Definition of histopathology

histopathologynoun

bệnh học mô học

/ˌhɪstəʊpəˈθɒlədʒi//ˌhɪstəʊpəˈθɑːlədʒi/

The word "histopathology" is a combination of two Greek words: "histos" meaning tissue, and "pathologia" meaning disease or suffering. Histopathology is the study of the microscopic examination of cells and tissues to understand diseases and their mechanisms. The term was first introduced in the late 19th century by German pathologist Rudolph Carl Bo.schema, who is credited with developing the technique of staining and examining tissues for diagnostic purposes. Bo.schema's work built upon earlier research by scientists such as Giovanni Battista Morgagni, who described the connection between gross lesions and diseases. The term "histopathology" has since become a fundamental part of medical education and research, used by pathologists, oncologists, and researchers to understand and diagnose a wide range of diseases.

Summary
typedanh từ
meaning(y học) mô bệnh học
namespace
Example:
  • After undergoing histopathology tests, the biopsied tissue was diagnosed with cancerous cells.

    Sau khi tiến hành xét nghiệm mô bệnh học, mô sinh thiết được chẩn đoán là có tế bào ung thư.

  • Histopathology imaging revealed significant inflammation in the patient's organs.

    Hình ảnh mô bệnh học cho thấy tình trạng viêm đáng kể ở các cơ quan của bệnh nhân.

  • The histopathology report concluded that the lymph nodes showed evidence of lymphoma.

    Báo cáo bệnh học mô học kết luận rằng các hạch bạch huyết có bằng chứng của bệnh u lympho.

  • Histopathology analysis confirmed the presence of bacteria in the lesion, indicating a potential infection.

    Phân tích mô bệnh học xác nhận sự hiện diện của vi khuẩn trong tổn thương, cho thấy khả năng nhiễm trùng.

  • The histopathology slide showed distinct necrosis and tissue damage in the tumor section.

    Tiêu bản mô bệnh học cho thấy hoại tử rõ rệt và tổn thương mô ở phần khối u.

  • The histopathology results suggested that the polyps found in the colon were benign.

    Kết quả mô bệnh học cho thấy các polyp tìm thấy trong đại tràng là lành tính.

  • Histopathology examination revealed a high degree of scarring in the lungs, indicative of fibrosis.

    Kiểm tra mô bệnh học cho thấy phổi có nhiều sẹo, biểu hiện của tình trạng xơ hóa.

  • The histopathology slides showed numerous structures that are characteristic of neuroendocrine tumors.

    Các tiêu bản mô bệnh học cho thấy nhiều cấu trúc đặc trưng của khối u thần kinh nội tiết.

  • Histopathology testing on the skin tissue revealed pigment cells that were suggestive of melanoma.

    Xét nghiệm mô bệnh học trên mô da cho thấy các tế bào sắc tố gợi ý bệnh u hắc tố.

  • Histopathology analysis of the bone biopsy highlighted significant bone loss, consistent with osteoporosis.

    Phân tích mô bệnh học của sinh thiết xương cho thấy tình trạng mất xương đáng kể, phù hợp với bệnh loãng xương.