- Last night, the group of friends engaged in some high jinks, sneaking into the unused part of the university and playing pranks on unsuspecting students.
Đêm qua, nhóm bạn đã tham gia vào một số trò chơi khăm, lẻn vào khu vực chưa sử dụng của trường đại học và chơi khăm những sinh viên không hề hay biết.
- The kids' high jinks included tipping over trash cans and chasing each other around the playground at recess.
Những trò nghịch ngợm của bọn trẻ bao gồm lật đổ thùng rác và đuổi bắt nhau quanh sân chơi vào giờ ra chơi.
- The actor's improv skills led to some hilarious high jinks during the dress rehearsal, leaving the director frazzled but the audience in stitches.
Kỹ năng ứng biến của nam diễn viên đã tạo nên một số trò đùa vui nhộn trong buổi tổng duyệt, khiến đạo diễn bối rối nhưng khán giả lại cười nghiêng ngả.
- During the office party, the sales team's high jinks included reverse desk chess and running through the office in silly inflatable costumes.
Trong bữa tiệc văn phòng, đội ngũ bán hàng đã chơi những trò vui như chơi cờ vua ngược và chạy khắp văn phòng trong những bộ trang phục bơm hơi ngộ nghĩnh.
- The politicians' high jinks included a series of shady deals and bribery scandals that eventually led to their downfall.
Những trò hề của các chính trị gia bao gồm một loạt các thỏa thuận mờ ám và bê bối hối lộ cuối cùng dẫn đến sự sụp đổ của họ.
- The puppy's high jinks included chewing up everyone's socks and jumping on the furniture.
Trò đùa của chú chó con bao gồm nhai tất của mọi người và nhảy lên đồ đạc.
- The siblings' high jinks included pieing each other in the face and hiding their parents' car keys.
Những trò đùa tinh quái của anh chị em này bao gồm việc tát vào mặt nhau và giấu chìa khóa xe của bố mẹ.
- The group's high jinks included trying to sneak a pet skunk into the sleepover and hiding the snacks from the adults.
Những trò đùa tinh quái của nhóm bao gồm cố gắng lén mang một con chồn hôi vào bữa tiệc ngủ và giấu đồ ăn nhẹ khỏi người lớn.
- The conspiracy theorists' high jinks included spreading misinformation and inventing elaborate excuses to explain away their mistakes.
Những trò hề của những người theo thuyết âm mưu bao gồm việc phát tán thông tin sai lệch và bịa ra những lý do phức tạp để giải thích cho những sai lầm của họ.
- The babysitter's high jinks included letting the kids stay up past their bedtime, splitting chocolate cakes with them, and hiding the Vegetable Monster under the puppets' shelf.
Trò đùa của người trông trẻ bao gồm cho bọn trẻ thức khuya hơn giờ đi ngủ, chia bánh sô cô la cho chúng và giấu Quái vật rau củ dưới kệ của những con rối.