land that is higher than the surrounding area, especially land that stays dry
đất cao hơn khu vực xung quanh, đặc biệt là đất khô
- The female builds the nest on an area of high ground.
Con cái xây tổ ở một vùng đất cao.
the advantage in a discussion or an argument, etc.
lợi thế trong một cuộc thảo luận hoặc tranh luận, v.v.
- The government is claiming the high ground in the education debate.
Chính phủ đang khẳng định vị thế cao trong cuộc tranh luận về giáo dục.