Definition of hi

hiinterjection

xin chào

/hʌɪ/

Definition of undefined

The word "hi" has a fascinating origin. It's believed to have evolved from the Old English phrase "hy you" or "hail to you," which was used as a greeting of peace and friendship. Over time, the phrase shortened to simply "hy" or "hee," and by the 17th century, it had become more informalized to "hi." The use of "hi" as a greeting gained popularity in the United States during the 19th century, particularly in the Midwest, where it was used by settlers and pioneers. By the early 20th century, "hi" had become a common casual greeting, especially among younger people and in informal settings. Today, "hi" is used globally to acknowledge someone's presence, and it's likely one of the most widely recognized and used greetings in the world.

Summary
type thán từ
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) này!, ê! (gọi, chào)
namespace
Example:
  • "Hi, how are you doing today?"

    "Xin chào, hôm nay bạn thế nào?"

  • "Hi, welcome to our store! Is there anything I can help you find?"

    "Xin chào, chào mừng đến với cửa hàng của chúng tôi! Tôi có thể giúp bạn tìm gì không?"

  • "Hi, have you seen my phone? I misplaced it somewhere around here."

    "Xin chào, bạn có thấy điện thoại của tôi không? Tôi để quên nó ở đâu đó quanh đây."

  • "Hi, please join us for the meeting at 2 PM in the conference room."

    "Xin chào, vui lòng tham gia cuộc họp lúc 2 giờ chiều tại phòng hội nghị."

  • "Hi, do you have any recommendations for a good restaurant in this area?"

    "Xin chào, bạn có gợi ý nào về nhà hàng ngon ở khu vực này không?"

  • "Hi, thank you for your business. Is there anything else I can help you with today?"

    "Xin chào, cảm ơn bạn đã ủng hộ. Tôi có thể giúp gì thêm cho bạn hôm nay không?"

  • "Hi, it's been a long time! How have you been?"

    "Xin chào, lâu rồi không gặp! Dạo này bạn thế nào?"

  • "Hi, can you please hand me the stack of papers on the left-hand side of the desk?"

    "Xin chào, bạn có thể đưa cho tôi chồng giấy ở phía bên trái bàn làm việc được không?"

  • "Hi, good morning! Let's get started on your project right after lunch."

    "Xin chào, chào buổi sáng! Chúng ta hãy bắt đầu dự án của bạn ngay sau bữa trưa nhé."

  • "Hi, we regret to inform you that your order has been delayed. We're working on it as quickly as possible."

    "Xin chào, chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng đơn hàng của bạn đã bị chậm trễ. Chúng tôi đang xử lý nhanh nhất có thể."