Definition of heft

heftverb

sức nặng

/heft//heft/

The word "heft" originates from the Old English word "hebban," meaning "to lift" or "to raise." This connection is clear in the verb form "to heft," which means to lift and judge the weight of something. Over time, the noun form of "heft" emerged, specifically referring to the weight or heaviness of an object. This meaning is closely tied to the original sense of "lifting," emphasizing the effort required to move something heavy.

Summary
type danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
meaningtrọng lượng, sức nặng
meaningsự đẩy, sự nâng lên, sự nhấc lên
type ngoại động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhấc lên để ước lượng sức nặng
namespace

to lift or carry something heavy from one position to another

nâng hoặc mang vật nặng từ vị trí này sang vị trí khác

Example:
  • The two men hefted the box into the car.

    Hai người nhấc chiếc hộp lên xe.

to lift or hold something in order to estimate its weight

nâng hoặc giữ một cái gì đó để ước tính trọng lượng của nó

Example:
  • Anna took the old sword and hefted it in her hands.

    Anna cầm lấy thanh kiếm cũ và nâng nó lên trên tay.

Related words and phrases

All matches