- The church installed a new hearing loop system to assist individuals with hearing aids duringservices.
Nhà thờ đã lắp đặt hệ thống vòng trợ thính mới để hỗ trợ những người đeo máy trợ thính trong các buổi lễ.
- The auditorium is equipped with a state-of-the-art hearing loop, ensuring everyone in the audience can hear the speaker clearly.
Hội trường được trang bị vòng lặp trợ thính hiện đại, đảm bảo mọi người trong khán phòng đều có thể nghe rõ diễn giả.
- I recently visited a restaurant that has a hearing loop for their customers with hearing aids to enjoy a better dining experience.
Gần đây tôi đã ghé thăm một nhà hàng có vòng trợ thính dành cho khách hàng sử dụng máy trợ thính để có trải nghiệm ăn uống tốt hơn.
- The theater has implemented a hearing loop to provide better accessibility for individuals with hearing aids during theatrical performances.
Nhà hát đã triển khai vòng lặp thính giác để cung cấp khả năng tiếp cận tốt hơn cho những người khiếm thính trong các buổi biểu diễn sân khấu.
- The conference center has a hearing loop system to accommodate guests with hearing impairments during conferences and presentations.
Trung tâm hội nghị có hệ thống vòng trợ thính để hỗ trợ khách khiếm thính trong các hội nghị và thuyết trình.
- The hearing loop at the stadium helps people with hearing aids to hear the commentators and announcements during the game.
Vòng trợ thính tại sân vận động giúp những người khiếm thính có thể nghe được bình luận viên và thông báo trong suốt trận đấu.
- The library has installed a hearing loop for their patrons with hearing aids to enjoy their lectures and discussions in peace.
Thư viện đã lắp đặt một vòng lặp trợ thính cho những người sử dụng máy trợ thính để có thể tận hưởng các bài giảng và thảo luận trong yên tĩnh.
- The community hall now has a hearing loop installed for their lectures, concerts, and events that helps people with hearing aids to hear clearly.
Hội trường cộng đồng hiện đã lắp đặt vòng trợ thính cho các bài giảng, buổi hòa nhạc và sự kiện nhằm giúp những người khiếm thính nghe rõ hơn.
- The travel agency suggests visiting a destination with a hearing loop system to make it easier for travelers with hearing aids to communicate and navigate.
Công ty lữ hành gợi ý nên đến những điểm đến có hệ thống vòng trợ thính để du khách sử dụng máy trợ thính có thể giao tiếp và định hướng dễ dàng hơn.
- The volunteer training program at our charity organization has a hearing loop installed to ensure everyone can hear the instructions clearly during the orientation.
Chương trình đào tạo tình nguyện tại tổ chức từ thiện của chúng tôi có lắp đặt vòng nghe để đảm bảo mọi người đều có thể nghe rõ hướng dẫn trong quá trình định hướng.