Definition of headline

headlinenoun

tiêu đề

/ˈhedlaɪn//ˈhedlaɪn/

The word "headline" has its roots in the 19th century, evolving from the practice of printing newspaper titles in large, prominent type. The term originally referred to the "head line" or the top line of text in an article. "Headline" was first used in this context in 1890, reflecting the growing importance of concise and attention-grabbing titles in attracting readers. This practice, now integral to newspapers and online media, has shaped the way we consume and understand news.

Summary
type danh từ
meaninghàng đầu, dòng đầu (trang báo); đề mục, đầu đề, tiêu đề
meaning(số nhiều) phần tóm tắt những tin chính ở đầu bản tin (nói trên đài...)
type ngoại động từ
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào dòng đầu (trang báo...); đặt đầu đề, đặt đề mục, đặt tiêu đề
meaningquảng cáo rầm rộ
namespace

the title of a news article printed in large letters, especially at the top of the front page on a newspaper or the home page on a news website

tiêu đề của một bài báo được in bằng chữ lớn, đặc biệt là ở đầu trang đầu của một tờ báo hoặc trang chủ của một trang web tin tức

Example:
  • a newspaper headline

    một tiêu đề của tờ báo

  • They ran the story under the headline ‘Home at last!’.

    Họ đăng câu chuyện dưới tiêu đề “Cuối cùng cũng đã về nhà!”.

  • The scandal was in the headlines for several days.

    Vụ bê bối đã được đưa tin trong vài ngày.

  • an alarming headline about possible terrorist attacks

    một tiêu đề đáng báo động về các cuộc tấn công khủng bố có thể xảy ra

  • The latest headline in the news reads, "President announces major policy shift in White House address."

    Tiêu đề mới nhất trên báo có nội dung: "Tổng thống tuyên bố thay đổi chính sách quan trọng trong bài phát biểu tại Nhà Trắng".

Extra examples:
  • I just had time to scan the headlines before leaving for work.

    Tôi chỉ có thời gian để đọc lướt qua các tiêu đề trước khi đi làm.

  • Journalists don't usually write the headlines for their stories.

    Các nhà báo thường không viết tiêu đề cho câu chuyện của họ.

  • The Guardian carried the front-page headline ‘Drugs Firms Shamed’.

    Tờ The Guardian đăng tiêu đề trên trang nhất “Các công ty dược phẩm xấu hổ”.

Related words and phrases

a short summary of the most important items of news, read at the beginning of a news programme on the radio or television

một bản tóm tắt ngắn về những tin tức quan trọng nhất, được đọc ở phần đầu của một chương trình tin tức trên đài phát thanh hoặc truyền hình

Example:
  • Do you mind if I listen to the headlines before we leave?

    Bạn có phiền nếu tôi nghe tiêu đề trước khi chúng ta rời đi không?

  • Let's just hear the news headlines.

    Chúng ta hãy nghe những tiêu đề tin tức.

Related words and phrases

Idioms

grab/hit/make the headlines
to be an important item of news in the media
  • He always manages to grab the headlines.