to be wearing something
đang mặc cái gì đó
- She had a red jacket on.
Cô ấy mặc một chiếc áo khoác màu đỏ.
- He had nothing (= no clothes) on.
Anh ta không mặc gì cả (= không có quần áo).
to leave a piece of equipment working
để lại một thiết bị đang hoạt động
- She has her TV on all day.
Cô ấy bật TV cả ngày.
to have arranged to do something
đã sắp xếp để làm gì đó
- I can't see you this week—I've got a lot on.
Tuần này tôi không thể gặp bạn được vì tôi có nhiều việc phải làm.