một nửa
/hɑːvz//hævz/The word "halves" has its roots in Old English. The term is derived from the words "haelf" or "healf," which means "half" or "segment." In Old English, "haelf" was used to describe the division of something into two equal parts. The word "halves" itself emerged during the Middle English period (circa 1100-1500 AD). It is a plural form of the word "half," which was used to describe the product of dividing something into two equal parts. Over time, the word "halves" evolved to encompass a broader range of meanings, including the division of something into two unequal parts, as well as the concept of sharing or distributing something into two portions. Today, the word "halves" is commonly used in various contexts, including mathematics, cooking, and everyday language.
Khi chúng ta cắt đôi quả cam, chúng ta đang chia nó thành hai nửa.
Chiếc bánh được chia thành hai nửa bằng nhau và mỗi người chúng tôi được một cái.
Những năm 60 là thời kỳ biến động, và xã hội dường như chia thành vô số nửa.
Sau khi ly hôn, tài sản của họ được chia thành hai nửa và mỗi bên đều nhận được một phần bằng nhau.
Loại thuốc này được thiết kế để hòa tan chậm trong miệng, giải phóng các thành phần hoạt tính thành hai nửa được cân bằng cẩn thận.
Khối gỗ bị chẻ đôi, để lộ phần bên trong nhẵn mịn, đối xứng.
Đất nước chia thành vô số nửa, một số đòi hỏi cải cách và những người khác vẫn kiên định với niềm tin của mình.
Quyết định này chia chúng ta thành nhiều phe phái đối địch, mỗi nhóm đều khăng khăng cho rằng tầm nhìn của mình là đúng đắn.
Quán cà phê chia đều lợi nhuận cho hai bên, phản ánh quyền sở hữu kép đã giúp quán tồn tại trong thời gian dài như vậy.
Sau khi đầu lưỡi dao cạo điện bị gãy làm đôi, công ty đã thay thế miễn phí, khiến chúng tôi vô cùng nhẹ nhõm.