Definition of halo

halonoun

hào quang

/ˈheɪləʊ//ˈheɪləʊ/

The word "halo" has its origins in ancient Greek and Latin. In Greek, the word "halos" (χαλος) means "ring" or "circle," while in Latin, the word "halo" is derived from the Greek word and means "locust shell" or "circle-shaped." In Christian tradition, the term "halo" was used to describe the ring of light or glory surrounding the head of a saint or a divine being, often depicted in art as a circular aura or aura located above the head. The modern English word "halo" has evolved from this Latin and Greek root, and is now used to describe various forms of light or radiance, including a figural representation of the divine or supernatural. In modern English, the word "halo" is commonly used to describe a ring-shaped light or glow surrounding the head or body, often used to convey spiritual or divine presence, or to represent a symbolic or metaphysical connection.

Summary
type danh từ, số nhiều halos, haloes
meaningquầng (mặt trăng, mặt trời...)
meaningvầng hào quang (quanh đầu các vị thánh)
meaningvòng sáng
type ngoại động từ
meaningbao quanh bằng vầng hào quang, vẽ vầng hào quang xung quanh
namespace

(in paintings, etc.) a circle of light shown around or above the head of a holy person

(trong tranh vẽ, v.v.) vòng tròn ánh sáng chiếu xung quanh hoặc phía trên đầu của một vị thánh

Example:
  • She played the part of an angel, complete with wings and a halo.

    Cô đóng vai một thiên thần với đôi cánh và vầng hào quang.

  • a halo of white frizzy hair

    một vầng hào quang của mái tóc xoăn màu trắng

  • The angelic choir sung hymns with halos of soft light surrounding their heads.

    Dàn hợp xướng thiên thần hát thánh ca với vầng hào quang ánh sáng dịu nhẹ bao quanh đầu.

  • The sun cast a halo around the statue's head, making it seem almost otherworldly.

    Mặt trời tạo nên vầng hào quang xung quanh đầu bức tượng, khiến nó trông gần như không phải ở thế giới này.

  • The elderly woman's hair was gently swept back, forming a sparkling halo around her face.

    Mái tóc của người phụ nữ lớn tuổi được nhẹ nhàng hất ra sau, tạo thành một vầng hào quang lấp lánh xung quanh khuôn mặt bà.

a corona (= a ring of light seen around the sun or moon, especially during an eclipse)

một vành nhật hoa (= một vòng ánh sáng nhìn thấy xung quanh mặt trời hoặc mặt trăng, đặc biệt là khi nhật thực)

Related words and phrases

All matches