Definition of hag

hagnoun

Hag

/hæɡ//hæɡ/

The word "hag" has its origin in the Old English word "hæg," which referred to a woman who possessed magical or supernatural abilities. The word was also used to describe a woman who was old or unattractive. In Old English literature, hags were often depicted as wicked and malevolent figures who could cause harm to others through their powers. They were believed to live in solitude in remote places, such as forests or mountains, and were feared and reviled by many. As Christianity spread throughout Europe during the Middle Ages, the definition of the word "hag" began to shift. The Christian church condemned women with supposedly supernatural abilities as heretics and witches, and the word "hag" became synonymous with the accusation of witchcraft. In modern usage, the word "hag" has largely fallen out of favor due to its negative connotations. In contemporary slang, it is sometimes used informally as a derogatory term for an unpleasant or unattractive woman, but it is generally considered rude and insulting.

Summary
type danh từ
meaningmụ phù thuỷ
meaningmụ già xấu như quỷ
meaning(động vật học) cá mút đá myxin ((cũng) hagfish)
type danh từ
meaningchỗ lấy (ở cánh đồng dương xỉ)
meaningchỗ đất cứng ở cánh đồng lầy
namespace
Example:
  • She's often accused of being a wicked hag due to her gnarled features and grumpy demeanor.

    Cô thường bị buộc tội là một mụ phù thủy độc ác vì vẻ mặt nhăn nhó và thái độ cáu kỉnh.

  • The old woman with a hooked nose and wart-covered hands was widely feared as a notorious hag in the village.

    Người phụ nữ già có chiếc mũi khoằm và đôi bàn tay đầy mụn cóc được nhiều người trong làng coi là mụ phù thủy khét tiếng.

  • The hags in the attic knew that theirLaura Ingalls Wilder nightly dancing ritual disturbed the neighborhood, so they scurried to the storeroom to avoid detection.

    Những mụ phù thủy trên gác xép biết rằng nghi lễ khiêu vũ hàng đêm của Laura Ingalls Wilder sẽ làm phiền hàng xóm, vì vậy chúng vội vã chạy đến phòng chứa đồ để tránh bị phát hiện.

  • The twisted hag's wrinkled skin seemed to be peeling off her bones, and her bright red eyes burned into the souls of those nearby.

    Làn da nhăn nheo của mụ phù thủy biến dạng dường như đang bong ra khỏi xương, và đôi mắt đỏ rực của mụ như thiêu đốt tâm hồn những người gần đó.

  • The hag's cackles echoed through the forest as she danced gleefully over the bones of her latest victims.

    Tiếng cười khúc khích của mụ phù thủy vang vọng khắp khu rừng khi mụ nhảy múa vui vẻ trên xương của những nạn nhân mới nhất của mình.

  • The hag's rickety house was full of marvellous things such as old mysterious books, puppies, and cookies.

    Ngôi nhà ọp ẹp của mụ phù thủy chứa đầy những thứ kỳ diệu như những cuốn sách bí ẩn cũ, những chú chó con và bánh quy.

  • The hag's black cat with glowing eyes had a nest of tiny mice that she devotedly fed.

    Con mèo đen với đôi mắt sáng rực của mụ phù thủy có một tổ chuột nhỏ mà mụ tận tụy cho ăn.

  • The hags' hyacinth pails were rumoured to have the elixir of youth, but no one ever came back from their visits to the old cottage.

    Người ta đồn rằng xô đựng hoa lục bình của các mụ phù thủy có chứa thuốc trường sinh, nhưng không ai trở về sau chuyến viếng thăm ngôi nhà cũ của họ.

  • The hag's garden was filled with all sorts of magic, with flowers that sprouted from needles and roots that glowed like silver.

    Khu vườn của mụ phù thủy chứa đầy đủ mọi loại phép thuật, với những bông hoa mọc ra từ lá kim và rễ cây phát sáng như bạc.

  • The hags' bedroom was a dark place filled with racks of skeletons and strange contraptions that seemed to have a life of their own.

    Phòng ngủ của mụ phù thủy là một nơi tối tăm chứa đầy những bộ xương và những cỗ máy kỳ lạ dường như có cuộc sống riêng.

Related words and phrases

All matches