Definition of hack off

hack offphrasal verb

chặt bỏ

////

The phrase "hack off" originated in the middle of the 19th century in England, where it had a different meaning than it does today. In the past, a hackney was a type of hired carriage that was available for short trips around town. The carriages were typically painted a pale yellow color, which led to the horses that pulled them being called "yellow dories." Hack drivers, who operated these carriages, were known as "hackney hack drivers." They were called this because their horses were adept at navigating the busy streets, allowing them to hack their way through the traffic. Over time, the term "hack off" came to mean "to cut off," likely due to the clanging of hacks' blades as they cut through foliage while navigating the streets. The phrase saw a shift in meaning in the late 19th century in the context of haircuts. Barbers would use a tool called a "hack" to cut hair, and "hack off" became a euphemism for cutting off unwanted hair. Today, the term has an even more informal connotation, and is used in a variety of contexts to mean "to cut off" or "to remove."

namespace
Example:
  • The constant noise from the neighbor's dog has finally hacked me off. I cannot take it anymore.

    Tiếng ồn liên tục từ con chó nhà hàng xóm cuối cùng đã làm tôi phát điên. Tôi không thể chịu đựng được nữa.

  • The traffic congestion on my daily commute has been hacking me off for weeks now.

    Tình trạng tắc đường khi đi làm hàng ngày đã làm tôi khó chịu trong nhiều tuần nay.

  • The loud music blasting through the headphones of the person next to me on the train is really hacking me off.

    Tiếng nhạc lớn phát ra từ tai nghe của người ngồi cạnh trên tàu thực sự làm tôi khó chịu.

  • I'm hacked off that I spilled coffee on my shirt right before an important meeting.

    Tôi tức giận vì đã làm đổ cà phê lên áo ngay trước một cuộc họp quan trọng.

  • After waiting in line for hours, I finally made it to the front of the queue, but the rude employee wouldn't let me in - this is really hacking me off.

    Sau khi xếp hàng nhiều giờ, cuối cùng tôi cũng đến được đầu hàng, nhưng nhân viên thô lỗ đó không cho tôi vào - điều này thực sự khiến tôi khó chịu.

  • The malfunctioning printer at work has been hacking me off for days now.

    Chiếc máy in bị hỏng ở công ty đã làm tôi phát điên trong nhiều ngày nay.

  • The recurring glitches in my laptop have been hacking me off for weeks, and I'm starting to think it's time to invest in a new computer.

    Những trục trặc liên tục xảy ra ở máy tính xách tay của tôi đã làm tôi phát điên trong nhiều tuần, và tôi bắt đầu nghĩ rằng đã đến lúc phải đầu tư mua một chiếc máy tính mới.

  • The lack of signal on my mobile phone has been hacking me off during my road trip.

    Việc mất tín hiệu trên điện thoại di động đã làm tôi mất tập trung trong suốt chuyến đi.

  • The lukewarm food that I ordered from the restaurant was completely hacking me off.

    Đồ ăn nguội lạnh mà tôi gọi từ nhà hàng thực sự làm tôi khó chịu.

  • The long hold times on the customer service phone lines have been hacking me off for days now, and I'm about to reach my breaking point.

    Thời gian chờ đợi quá lâu trên đường dây điện thoại dịch vụ khách hàng đã khiến tôi phát điên trong nhiều ngày nay, và tôi sắp đạt đến giới hạn chịu đựng.