Definition of habit

habitnoun

thói quen, tập quán

/ˈhabɪt/

Definition of undefined

The word "habit" has a rich history dating back to the 14th century. It comes from the Latin word "habitus," which means "condition" or "demeanor." In medieval Latin, "habitus" referred to a person's overall character, demeanor, or behavior. Over time, the term evolved to describe a regular and repeated behavior, thought, or feeling patterns that become automatic and unconsciously developed. In the 16th century, the term "habitant" emerged, which referred to a person's habit or character. The verb "to habit" also emerged, meaning to acquire or develop a habit. Today, the word "habit" is widely used to describe both positive (such as regular exercise) and negative (such as nail biting) behaviors that are deeply ingrained and often difficult to change.

namespace

a thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing

một việc bạn làm thường xuyên và hầu như không cần suy nghĩ, đặc biệt là việc gì đó khó mà ngừng làm

Example:
  • You need to change your eating habits.

    Bạn cần thay đổi thói quen ăn uống của mình.

  • good/bad habits

    thói quen tốt/xấu

  • Most of us have some undesirable habits.

    Hầu hết chúng ta đều có một số thói quen không mong muốn.

  • The strategy is helping children develop the habit of reading for fun.

    Chiến lược này giúp trẻ phát triển thói quen đọc sách giải trí.

  • It's all right to borrow money occasionally, but don't let it become a habit.

    Thỉnh thoảng mượn tiền cũng không sao nhưng đừng để nó trở thành thói quen.

  • I'd prefer you not to make a habit of it.

    Tôi muốn bạn đừng tạo thói quen đó.

  • I'm trying to break the habit of staying up too late.

    Tôi đang cố gắng bỏ thói quen thức quá khuya.

  • These things have a habit of coming back to haunt you.

    Những điều này có thói quen quay trở lại ám ảnh bạn.

  • I'm not in the habit of letting strangers into my apartment.

    Tôi không có thói quen cho người lạ vào căn hộ của mình.

  • I've got into the habit of turning on the TV as soon as I get home.

    Tôi có thói quen bật TV ngay khi về đến nhà.

Extra examples:
  • She has some very annoying habits.

    Cô ấy có một số thói quen rất khó chịu.

  • He has the irritating habit of biting his nails.

    Anh ấy có thói quen khó chịu là cắn móng tay.

  • Healthy lifestyle habits begin when you're young.

    Thói quen lối sống lành mạnh bắt đầu khi bạn còn trẻ.

  • I found some of his personal habits rather disconcerting.

    Tôi thấy một số thói quen cá nhân của anh ấy khá đáng lo ngại.

  • I got out of the habit of getting up early.

    Tôi đã bỏ được thói quen dậy sớm.

  • I had fallen into my old bad habit of leaving everything until the last minute.

    Tôi đã rơi vào thói quen xấu cũ là để mọi việc đến phút cuối cùng.

  • Make a habit of noting down any telephone messages.

    Tạo thói quen ghi lại mọi tin nhắn điện thoại.

  • It was a nervous habit she'd had for years.

    Đó là một thói quen lo lắng mà cô đã có trong nhiều năm.

  • It's hard to change the habit of a lifetime.

    Thói quen cả đời khó mà thay đổi được.

  • Mental habits are not easily changed.

    Thói quen tinh thần không dễ dàng thay đổi.

  • The pills affected your sleeping habits.

    Những viên thuốc ảnh hưởng đến thói quen ngủ của bạn.

  • an effort to change the buying habits of the British public

    nỗ lực thay đổi thói quen mua sắm của công chúng Anh

  • women's television viewing habits

    thói quen xem tivi của phụ nữ

  • Life has a nasty habit of repeating itself.

    Cuộc sống có một thói quen khó chịu là lặp lại chính nó.

  • You must break yourself of the habit.

    Bạn phải phá bỏ thói quen đó.

  • one of his more endearing habits

    một trong những thói quen đáng yêu hơn của anh ấy

usual behaviour

hành vi thông thường

Example:
  • I only do it out of habit.

    Tôi chỉ làm điều đó theo thói quen.

  • I'm a creature of habit (= I have a fixed and regular way of doing things).

    Tôi là người có thói quen (= Tôi có cách làm việc cố định và đều đặn).

Extra examples:
  • Mr Norris woke up early from force of habit.

    Ông Norris thức dậy sớm do thói quen.

  • Much of what we do in daily life is done by habit.

    Phần lớn những gì chúng ta làm trong cuộc sống hàng ngày đều được thực hiện theo thói quen.

a strong need to keep using drugs, alcohol or cigarettes regularly

nhu cầu mạnh mẽ để tiếp tục sử dụng ma túy, rượu hoặc thuốc lá thường xuyên

Example:
  • He began to finance his habit through burglary.

    Anh ta bắt đầu tài trợ cho thói quen của mình bằng cách trộm cắp.

  • She's tried to give up smoking but just can't kick the habit.

    Cô ấy đã cố gắng bỏ thuốc lá nhưng không thể bỏ được thói quen này.

  • a 50-a-day habit

    thói quen 50 ngày một ngày

a long piece of clothing worn by a monk or nun

một bộ quần áo dài được mặc bởi một tu sĩ hay nữ tu

Related words and phrases

Idioms

force of habit
if you do something from or out of force of habit, you do it without thinking about it and in a particular way because you have always done it that way in the past
  • It's force of habit that gets me out of bed at 6.15 each morning.