Gurgle
/ˈɡɜːɡl//ˈɡɜːrɡl/The word "gurgle" originated from the Old Norse word "gurgla" which meant "to bubble or make a gurgling noise." It is believed to have been borrowed into Middle English around the 13th century during the Viking Age when Norse culture had a significant influence on English vocabulary. The Old Norse word itself is thought to have evolved from the Proto-Germanic root "gurg-," which referred to the sound made by bubbling liquids. Over time, the meaning of the word has remained relatively consistent, with "gurgle" now used to describe the noise made by flowing water or liquids as they move through narrow passages.
to make a sound like water flowing quickly through a narrow space
tạo ra âm thanh như nước chảy nhanh qua một không gian hẹp
Nước chảy róc rách qua các đường ống.
Nước chảy xuống cống tạo ra tiếng kêu róc rách.
một dòng suối róc rách
Chiếc bình đựng sữa của em bé phát ra tiếng ọc ọc nhẹ nhàng khi em bé uống một cách vui vẻ.
Dòng suối chảy qua khu rừng, róc rách qua những tảng đá, tạo nên giai điệu êm dịu vang vọng khắp các tán cây.
if a baby gurgles, it makes a noise in its throat when it is happy
nếu một đứa trẻ rên rỉ, nó sẽ phát ra âm thanh trong cổ họng khi nó vui
Đứa bé reo lên sung sướng.
Cô ấy cười khúc khích.
All matches