Definition of guiro

guironoun

guiro

/ˈɡwɪərəʊ//ˈwiːrəʊ/

The word "guiro" originates from the Taíno language, which was spoken by the indigenous people of the Caribbean region before the arrival of Europeans. The Taíno people introduced the guiro, a percussion instrument made from a hollowed-out gourd with ridges or grooves on the surface, to the Spanish conquistadors in the 15th century. The Taíno word for the instrument was "giríyu," which means "to scrape." The Spanish adapted the word, changing it to "guiro" and incorporating it into their own language. The precise meaning of "guiro" in Spanish is "scraper" or "scraping instrument," as the instrument is played by running a stick or other tool along the ridges to produce a scraping sound. The guiro has since become an important part of many musical traditions, including Afro-Cuban music, where it is often played in salsa and son rhythms. Its distinctive sound adds texture and rhythmic depth to the ensemble, contributing to the unique and infectious music of the Caribbean. Today, the guiro remains a beloved instrument in traditional and contemporary music, and its origins in the Taíno language serve as a testament to the rich cultural heritage of the Caribbean region.

namespace
Example:
  • The musician strummed her guitar and shook the guiro, adding a delightful percussive beat to the song.

    Người nhạc sĩ vừa gảy đàn guitar vừa lắc cây đàn guiro, thêm vào bài hát một nhịp điệu gõ vui nhộn.

  • The marching band couldn't have sounded more lively as they brandished their guiros and led the parade through the streets.

    Đoàn nhạc diễu hành không thể sôi động hơn khi họ vung cây guiros và dẫn đầu đoàn diễu hành qua các con phố.

  • The disco dancers twirled and grooved under the neon lights, their guiros clattering to the rhythm of the music.

    Các vũ công disco xoay tròn và lắc lư dưới ánh đèn neon, đôi guiro của họ kêu leng keng theo nhịp điệu của âm nhạc.

  • The schoolchildren couldn't wait for recess, eagerlyFile-icon-96x96.png decorating their guiros with colorful tape before heading out to play.

    Các em học sinh không thể chờ đến giờ ra chơi, háo hức trang trí cây đàn guitar của mình bằng băng dính nhiều màu sắc trước khi ra ngoài chơi.

  • The bongo player deftly wielded his sticks, tapping out a syncopated rate on the guiro that sent shivers down his audience's spines.

    Người chơi bongo khéo léo vung dùi trống, gõ theo nhịp điệu không đồng đều trên đàn guiro khiến khán giả phải rùng mình.

  • The farmer's market vendors hawked their goods in harmony, gently scraping their guiros to lure potential buyers to their stalls.

    Những người bán hàng ở chợ nông sản rao bán hàng một cách nhịp nhàng, nhẹ nhàng cạo những chiếc guiro để thu hút người mua tiềm năng đến gian hàng của họ.

  • The carnival revelers danced and swayed to the lively beats, their guiros chiming like bells as they reveled in the festive atmosphere.

    Những người tham gia lễ hội nhảy múa và lắc lư theo nhịp điệu sôi động, đàn guiros của họ kêu leng keng như tiếng chuông khi họ đắm mình trong không khí lễ hội.

  • The bandana-clad campers huddled around the campfire, happily shaking their guiros in rhythm with the twinkling guitar licks and rustling camp sounds.

    Những người cắm trại quấn khăn bandana tụ tập quanh đống lửa trại, vui vẻ lắc đàn guiros theo nhịp điệu của tiếng đàn guitar lấp lánh và âm thanh xào xạc của trại.

  • The party-goers festively clinked their guiros in unison, splashing out on the spur-of-the-moment dance floor, and lost themselves in ecstasy.

    Những người dự tiệc cùng nhau cụng ly, nhảy múa theo cảm hứng bất tận và đắm chìm trong sự sung sướng tột độ.

  • The educational symphony teachers marched forth energetically, their guiros buzzing with the symphony of educative sounds behind them.

    Các giáo viên giao hưởng giáo dục tiến bước đầy năng lượng, tiếng đàn guiros của họ vang vọng bản giao hưởng của những âm thanh giáo dục phía sau họ.