Definition of grumble

grumbleverb

càu nhàu

/ˈɡrʌmbl//ˈɡrʌmbl/

The word "grumble" has a fascinating history! It dates back to the 14th century from the Old English word "grimblen", which means "to murmur or mutter". This term was likely influenced by the Middle English word "gromul", meaning "a murmur or growl". Over time, the spelling evolved into "grumble", and its meaning expanded to include complaining or finding fault with something. In modern English, "grumble" can be used as a verb or a noun, and is often associated with expressing dissatisfaction or discontent, often with a bit of growling or complaining attached!

Summary
type danh từ
meaningsự càu nhàu, sự cằn nhằn; tiếng càu nhàu
exampleto grumble at (over, about) something: càu nhàu về cái gì
meaningsự lầm bầm; tiếng lầm bầm
exampleto grumble (out) a reply: lẩm bẩm vặc lại
type động từ
meaningcàu nhàu, cằn nhằn
exampleto grumble at (over, about) something: càu nhàu về cái gì
meaninglẩm bẩm, lầm bầm
exampleto grumble (out) a reply: lẩm bẩm vặc lại
meaninggầm lên (sấm)
examplethunder grumbling in the distance: sấm rền ở đằng xa
namespace

to complain about somebody/something, especially something that is not really very serious

phàn nàn về ai/cái gì, đặc biệt là điều gì đó không thực sự nghiêm trọng lắm

Example:
  • She's always grumbling to me about how badly she's treated at work.

    Cô ấy luôn phàn nàn với tôi về việc cô ấy bị đối xử tệ như thế nào ở nơi làm việc.

  • ‘I'll just have to do it myself,’ he grumbled.

    “Tôi sẽ phải tự mình làm việc đó,” anh càu nhàu.

  • They kept grumbling that they were cold.

    Họ cứ càu nhàu rằng họ lạnh.

  • The old man grumbled as he stepped out into the cold and misty morning.

    Ông già càu nhàu khi bước ra ngoài vào buổi sáng lạnh lẽo và sương mù.

  • The passenger seated next to her on the bus continually grumbled about the delayed schedule.

    Hành khách ngồi cạnh cô trên xe buýt liên tục phàn nàn về lịch trình bị chậm trễ.

Extra examples:
  • He was always grumbling at me.

    Anh ấy luôn càu nhàu với tôi.

  • I can't bear people who grumble about the weather.

    Tôi không thể chịu đựng được những người phàn nàn về thời tiết.

  • She grumbled at having to carry so many boxes.

    Cô càu nhàu vì phải mang nhiều thùng như vậy.

  • We're all well at the moment, so I can't grumble.

    Hiện tại chúng tôi đều ổn nên tôi không thể càu nhàu được.

to make a deep continuous sound

để tạo ra một âm thanh sâu liên tục

Example:
  • Thunder grumbled in the distance.

    Tiếng sấm rền vang từ xa.

Related words and phrases

Related words and phrases

All matches