Definition of grocery

grocerynoun

cửa hàng tạp phẩm

/ˈɡrəʊs(ə)ri/

Definition of undefined

The word "grocery" traces its roots back to the Old French word "grosserie," meaning "goods" or "merchandise." This term, in turn, came from the Latin word "grossus," meaning "thick" or "large." Initially, "grocery" referred to large quantities of goods, particularly spices and other imported items sold by merchants. Over time, the term evolved to encompass a wider range of goods, ultimately becoming the common name for stores selling food and household staples.

Summary
type danh từ
meaningviệc buôn bán tạp phẩm
meaningcửa hàng tạp phẩm
meaning(số nhiều) hàng tạp hoá và thực phẩm phụ
namespace

a shop that sells food and other things used in the home. In American English ‘grocery store’ is often used to mean ‘supermarket’.

một cửa hàng bán thực phẩm và những thứ khác được sử dụng trong nhà Trong tiếng Anh Mỹ, 'cửa hàng tạp hóa' thường được dùng với nghĩa là 'siêu thị'.

Example:
  • the corner grocery store

    cửa hàng tạp hóa ở góc phố

  • I need to stop by the grocery store on my way home to pick up some milk, bread, and fruits for the week.

    Tôi cần ghé qua cửa hàng tạp hóa trên đường về nhà để mua một ít sữa, bánh mì và trái cây cho cả tuần.

  • I just finished my grocery shopping for the month and feel proud of sticking to my budget.

    Tôi vừa hoàn thành việc mua sắm thực phẩm cho tháng này và cảm thấy tự hào vì đã tuân thủ được ngân sách của mình.

  • Gemma loves going grocery shopping with her mommy and always insists on picking out her favorite cereal and candy.

    Gemma thích đi mua sắm thực phẩm cùng mẹ và luôn khăng khăng chọn loại ngũ cốc và kẹo yêu thích của mình.

  • John hates grocery shopping and prefers to have his meals delivered instead.

    John ghét việc đi mua đồ tạp hóa và thích sử dụng dịch vụ giao đồ ăn tận nơi hơn.

food and other goods sold by a grocer or at a supermarket

thực phẩm và hàng hóa khác được bán bởi cửa hàng tạp hóa hoặc tại siêu thị

Example:
  • He walked in and set the bag of groceries down on the floor.

    Anh bước vào và đặt túi đồ xuống sàn.

  • Mom wanted me to get the groceries.

    Mẹ muốn tôi đi lấy đồ tạp hóa.

Extra examples:
  • We have our groceries delivered.

    Chúng tôi đã giao hàng tạp hóa của chúng tôi.

  • my weekly groceries

    hàng tạp hóa hàng tuần của tôi

Related words and phrases

All matches