chuôi
/ɡraɪp//ɡraɪp/The word "gripe" has a fascinating history. The term originated in the 14th century from the Old Norse word "gropa," which means "to dig" or "to pierce." Initially, it referred to the act of digging or piercing, such as a gripe of a sword or a gripe of a scourge. Over time, the meaning expanded to include the notion of twisting or tightening, like the grip of a vise. In the 16th century, the word "gripe" took on a new sense, referring to a severe pain or discomfort in the stomach or intestines, often caused by indigestion or other gastrointestinal issues. This usage is thought to have arisen from the idea of something tight or gripped, like the muscles or abdomen, causing discomfort. Today, the term "gripe" is commonly used to describe not only physical pain but also a complaint or annoyance, as in "I've got a gripe about the weather today."
Chị gái tôi luôn phàn nàn về thời gian chờ đợi quá lâu để được chơi tàu lượn siêu tốc mới ở công viên giải trí.
Nhân viên bán hàng không thể không phàn nàn về tình trạng kinh doanh chậm chạp của cửa hàng trước mặt khách hàng.
Đội trưởng của đội phàn nàn về những pha chơi xấu của đội đối phương trong suốt trận đấu.
Việc đi lại mệt mỏi luôn là nguyên nhân khiến đồng nghiệp của tôi phàn nàn.
Quyết định thu hẹp quy mô công ty của CEO đã dẫn đến nhiều lời phàn nàn từ phía nhân viên.
Huấn luyện viên phàn nàn về sự thiếu nỗ lực của đội mình trong trận đấu gần đây.
Người quản lý có thể nghe thấy nhà phân tích phàn nàn về các chiến lược giao dịch mà họ đã thảo luận trước đó trong ngày.
Tiếng nhạc lớn của nhà hàng xóm luôn là nguồn cơn khiến chủ tịch hiệp hội cư dân phàn nàn.
Người đầu bếp phàn nàn về việc thiếu các loại thảo mộc tươi trong bếp và ngay lập tức chạy đến cửa hàng để mua chúng.
Cầu thủ ngôi sao của đội không ngừng phàn nàn về những quyết định không công bằng của trọng tài trong suốt trận đấu.
All matches