hài lòng
/ˈɡrætɪfaɪɪŋ//ˈɡrætɪfaɪɪŋ/"Gratifying" stems from the Latin word "gratus," meaning "pleasing" or "welcome." It entered English in the 15th century, initially as the verb "gratify," meaning "to please or satisfy." The noun form "gratification" followed, referring to the state of being pleased or satisfied. Over time, "gratifying" evolved as an adjective, describing something that brings pleasure or satisfaction, ultimately becoming the word we use today.
Sau nhiều tháng làm việc chăm chỉ, tôi rất vui khi nhận được phản hồi tích cực về dự án của mình từ người giám sát.
Nhìn thấy con mình chập chững những bước đi đầu tiên là một trải nghiệm vô cùng thỏa mãn.
Cảm giác về đích của một cuộc chạy marathon thực sự rất thỏa mãn.
Tin tức về lợi nhuận của công ty chúng tôi tăng 20% trong năm là kết quả rất đáng mừng cho những nỗ lực của toàn thể đội ngũ.
Nhìn thấy người mà bạn đã giúp đỡ đạt được mục tiêu của họ là một trải nghiệm vô cùng thỏa mãn.
Sự thành công của lần ra mắt sản phẩm mới nhất của chúng tôi thực sự đáng mừng vì chúng tôi đã đầu tư rất nhiều thời gian và nguồn lực vào dự án.
Việc đạt được mục tiêu cá nhân dài hạn, chẳng hạn như lấy bằng cấp hoặc học một ngôn ngữ mới, chắc chắn sẽ mang lại cảm giác thỏa mãn.
Sự hài lòng khi hoàn thành tốt công việc, dù nhiệm vụ nhỏ đến đâu, cũng là một cảm giác thỏa mãn.
Sau khi bỏ ra rất nhiều công sức và sự cống hiến, chúng tôi vô cùng vui mừng khi giành được giải thưởng nhân viên của năm.
Sự thành công của một dự án phục vụ cộng đồng mà bạn đã cùng người khác thực hiện là một thành tựu vô cùng đáng tự hào.
All matches