Definition of grandly

grandlyadverb

một cách hùng vĩ

/ˈɡrændli//ˈɡrændli/

The word "grandly" has its roots in Old French, where it was spelled "grandement". This term was used to describe something being done in a grand or magnanimous manner. The word is derived from the Old French word "grand", meaning "great", and the suffix "-ement", which forms an adverb. When the Normans conquered England in the 11th century, they brought the French language with them, including the word "grandement". Over time, the spelling and pronunciation of the word evolved into "grandly", which has been used in the English language since the 15th century to describe something that is being done in a grand or impressive manner.

Summary
typephó từ
meaningđàng hoàng, đâu ra đấy
namespace

in an impressive or important way in appearance, size or style

theo cách ấn tượng hoặc quan trọng về ngoại hình, kích thước hoặc phong cách

Example:
  • a grandly furnished room

    một căn phòng được trang bị nội thất lộng lẫy

  • He described himself grandly as a ‘landscape architect’.

    Ông tự mô tả mình một cách khoa trương là một “kiến trúc sư cảnh quan”.

in a way that needs a lot of effort, money or time to succeed but is intended to achieve impressive results

theo cách đòi hỏi nhiều nỗ lực, tiền bạc hoặc thời gian để thành công nhưng nhằm đạt được kết quả ấn tượng

Example:
  • a grandly scaled production

    một sản xuất quy mô lớn

in a proud way because the person is rich or from a high social class

theo cách tự hào vì người đó giàu có hoặc xuất thân từ tầng lớp xã hội cao

Example:
  • ‘It is not the money,’ she replied grandly, ‘it is the principle of the thing.’

    “Vấn đề không phải là tiền,” cô ấy trả lời một cách hùng hồn, “mà là nguyên tắc của vấn đề.”

Related words and phrases