Definition of grandfather clock

grandfather clocknoun

đồng hồ ông nội

/ˌɡrænfɑːðə ˈklɒk//ˌɡrænfɑːðər ˈklɑːk/

The term "grandfather clock" originated in the early 19th century in England, where it was commonly known as a "longcase clock." These clocks were tall and slender, with a case extending from the top of the clock to the floor, and were designed to be placed against a wall. The first known usage of the phrase "grandfather clock" was in a poem published in 1841 by Anne Herbert, who referred to the clock's ability to pass down the years and generations as a "Grand-father's clock." The nickname quickly caught on, and by the middle of the century, the term "grandfather clock" had become widely used to describe these majestic, timekeeping machines.

namespace
Example:
  • The antique grandfather clock in my grandmother's living room strikes every hour with a deep and resonant chime, adding to the cozy and traditional atmosphere of the room.

    Chiếc đồng hồ quả lắc cổ trong phòng khách của bà tôi điểm chuông mỗi giờ với âm thanh trầm và vang, góp phần tạo nên bầu không khí ấm cúng và truyền thống cho căn phòng.

  • My great-grandfather's grand and ornate grandfather clock stands proudly in the hallway, still ticking away accurately after more than a century.

    Chiếc đồng hồ quả lắc lớn và lộng lẫy của ông cố tôi vẫn hiên ngang đứng ở hành lang, vẫn chạy chính xác sau hơn một thế kỷ.

  • The grandfather clock's pendulum swings back and forth with a hypnotic rhythm, measuring the passing of time with a steady beat.

    Con lắc của chiếc đồng hồ quả lắc lắc qua lại với nhịp điệu thôi miên, đo thời gian trôi qua bằng nhịp đập đều đặn.

  • My aunt inherited her grandfather's elegant grandfather clock and proudly displays it as a family heirloom in her own home.

    Cô tôi được thừa hưởng chiếc đồng hồ quả lắc thanh lịch từ ông nội và tự hào trưng bày nó như một vật gia truyền trong nhà mình.

  • The grandfather clock's face, with its intricate carvings and painted numerals, captivates the eye and serves as a focal point in the otherwise monochromatic room.

    Mặt đồng hồ quả lắc, với những chạm khắc tinh xảo và các chữ số được sơn, thu hút ánh nhìn và trở thành điểm nhấn trong căn phòng đơn sắc.

  • The grandfather clock's melody echoes through the house, a gentle and soothing reminder of the steady and unrelenting progression of time.

    Giai điệu của chiếc đồng hồ quả lắc vang vọng khắp ngôi nhà, một lời nhắc nhở nhẹ nhàng và êm dịu về sự trôi chảy đều đặn và không ngừng của thời gian.

  • The grandfather clock's rich and full-bodied chime fills the room with a deep and resonant sound, creating a cozy and traditional atmosphere.

    Tiếng chuông vang vọng và phong phú của đồng hồ quả lắc lấp đầy căn phòng bằng âm thanh sâu lắng và vang dội, tạo nên bầu không khí ấm cúng và truyền thống.

  • The grandfather clock's intricate mechanisms and inner workings fascinate us as we watch the gears and cogs turn and click in time with the pendulum's back-and-forth motion.

    Cơ chế phức tạp và hoạt động bên trong của đồng hồ quả lắc khiến chúng ta thích thú khi ngắm nhìn các bánh răng và bánh xe chuyển động và kêu tích tắc theo chuyển động qua lại của con lắc.

  • The grandfather clock's silent presence provides a nostalgic and timeless feel to the room, reminding us of simpler and more traditional times.

    Sự hiện diện im lặng của chiếc đồng hồ quả lắc mang đến cho căn phòng cảm giác hoài cổ và vượt thời gian, gợi cho chúng ta nhớ về thời gian đơn giản và truyền thống hơn.

  • The grandfather clock's subtle thrumming and occasional chime create a familiar and comforting rhythm, lulling us into a peaceful and contemplative mood.

    Tiếng chuông và tiếng chuông thỉnh thoảng phát ra từ chiếc đồng hồ quả lắc tạo nên giai điệu quen thuộc và dễ chịu, đưa chúng ta vào trạng thái yên bình và chiêm nghiệm.

Related words and phrases