Definition of graham cracker

graham crackernoun

bánh quy graham

/ˈɡreɪəm krækə(r)//ˈɡreɪəm krækər/

The word "graham cracker" derives from the name of a prominent figure in the 19th century, Sylvester Graham. Graham was a Presbyterian minister and dietary reformer who believed that many common foods, such as white flour, caused overstimulation and immoral thoughts. To combat this, he encouraged the consumption of foods made from whole wheat flour, including a flour that he himself helped develop. By the 1820s, bakers began incorporating this wheat flour into biscuits and crackers. In 1829, a Quaker OFW Bissell, from Pittsburgh, started manufacturing graham crackers, marketing them as Sylvester Graham Healthive Biscuit, named after the minister's teachings. The crackers quickly gained popularity as they were seen as the ideal food to help curb feelings of temptation and suppress impulses related to overeating and sexual desires. The name "graham cracker" eventually became a common phrase to describe these whole-wheat biscuits or crackers, despite the fact that Graham had long since passed away. The crackers, now known as S'mores ingredients, remain popular around the world today as a derivative of Graham's dietary reforms almost 200 years later.

namespace
Example:
  • Emma ate a s'more with graham crackers for a campfire snack.

    Emma đã ăn một chiếc bánh quy s'more với bánh quy graham cho bữa ăn nhẹ bên lửa trại.

  • Sarah used graham cracker crumbs to create the base for her cheesecake crust.

    Sarah sử dụng vụn bánh quy graham để làm đế cho lớp vỏ bánh phô mai của mình.

  • The graham crackers crumbled easily in Max's hand as he prepared to make a homemade apple crisp.

    Những chiếc bánh quy graham dễ dàng vỡ vụn trong tay Max khi anh chuẩn bị làm món táo giòn tự làm.

  • The Little League team enjoyed graham crackers and hot chocolate after their chilly baseball game.

    Đội Little League thưởng thức bánh quy graham và sô-cô-la nóng sau trận bóng chày lạnh giá.

  • Mark's favorite childhood memory was sitting around a fire, roasting marshmallows and crushing graham crackers to make s'mores.

    Ký ức tuổi thơ đáng nhớ nhất của Mark là ngồi quanh đống lửa, nướng kẹo dẻo và nghiền bánh quy graham để làm bánh s'mores.

  • Lisa packed a few graham crackers in her sons' lunchboxes as a healthy (and tastysubstitute for chips.

    Lisa đã chuẩn bị một vài chiếc bánh quy graham trong hộp cơm trưa của các con trai mình như một món thay thế lành mạnh (và ngon miệng) cho khoai tây chiên.

  • During snack time at the daycare center, the children enjoyed milk and graham crackers as an afternoon treat.

    Trong giờ ăn nhẹ tại nhà trẻ, trẻ em được thưởng thức sữa và bánh quy graham như một món ăn nhẹ buổi chiều.

  • After finishing his midnight movie marathon, Jack decided to indulge in a graham cracker pie for dessert.

    Sau khi xem xong phim lúc nửa đêm, Jack quyết định thưởng thức món bánh quy graham làm món tráng miệng.

  • The grade school students used graham crackers to create edifices during a STEM lesson.

    Học sinh tiểu học đã sử dụng bánh quy graham để tạo ra các tòa nhà trong giờ học STEM.

  • Karen made a graham cracker trail for the ants in her ant farm, liking the little creatures' enticing scent.

    Karen đã tạo ra một con đường bằng bánh quy graham cho lũ kiến ​​trong trang trại kiến ​​của mình vì cô rất thích mùi hương hấp dẫn của những sinh vật nhỏ bé này.