Definition of gown

gownnoun

Áo choàng

/ɡaʊn//ɡaʊn/

The origin of the word "gown" can be traced back to the Old English word "gáhn" which meant "to go". In its early form, a gown was simply a garment that was loose and flowing, allowing the wearer to move freely. During the Middle Ages, a gown became a symbol of status and wealth, typically worn by aristocrats and clergy members. It was often made of luxurious fabrics like silk, velvet, or fur, and was adorned with intricate detailing like embroidery and lace. As time passed, the meaning of the word "gown" evolved to refer specifically to a long, flowing garment that was worn over other clothes, often for ceremonial purposes. This definition caught on during the 16th century, particularly in the English language. In today's world, the term "gown" is most commonly associated with formal wear, such as wedding dresses or academic robes. It continues to convey a sense of elegance, formality, and respectability, much like its medieval origins.

Summary
type danh từ
meaning(sử học) áo tôga (La
exampleto be beautifully gowned: ăn mặc đẹp
meaningáo dài (của phụ nữ, mặc trong những dịp đặc biệt...)
examplean evening gown: áo dài mặc buổi tối
meaningáo choàng (của giáo sư đại học, quan toà...)
type ngoại động từ (thường) dạng bị động
meaningmặc, ăn bận
exampleto be beautifully gowned: ăn mặc đẹp
namespace

a woman’s dress, especially a long one for special occasions

váy của phụ nữ, đặc biệt là váy dài cho những dịp đặc biệt

Example:
  • an evening/a wedding gown

    một buổi tối/váy cưới

  • She was dressed in a long flowing gown.

    Cô ấy mặc một chiếc váy dài thướt tha.

  • She wore a white satin gown trimmed with lace.

    Cô mặc một chiếc váy sa-tanh màu trắng có viền ren.

a long loose piece of clothing that is worn over other clothes by judges and (in the UK) by other lawyers, and by members of universities (at special ceremonies)

một bộ quần áo dài rộng rãi được mặc bên ngoài quần áo khác bởi các thẩm phán và (ở Anh) bởi các luật sư khác và bởi các thành viên của các trường đại học (tại các buổi lễ đặc biệt)

Example:
  • a graduation gown

    áo choàng tốt nghiệp

Related words and phrases

a piece of clothing worn in a hospital, either by medical staff during surgery or by a patient, especially as protection against infection

một mảnh quần áo được mặc trong bệnh viện, bởi nhân viên y tế trong khi phẫu thuật hoặc bởi bệnh nhân, đặc biệt là để bảo vệ chống nhiễm trùng

Example:
  • a surgeon’s gown

    áo choàng của bác sĩ phẫu thuật