Glower
/ˈɡlaʊə(r)//ˈɡlaʊər/The word "glower" has an interesting origin. It comes from the Old English word "glōwan," meaning "to glow" or "to shine." While it might seem counterintuitive, the connection lies in the intensity of the stare. Just as a hot fire glows intensely, so does a person who glower with anger or displeasure. Over time, the meaning shifted from a literal glow to a figurative one, describing the intense, often angry, look someone gives.
Tổng thống trừng mắt nhìn lãnh đạo phe đối lập trong cuộc tranh luận gay gắt tại quốc hội.
Người phụ nữ trừng mắt nhìn chồng khi anh về muộn lần thứ ba trong tuần này.
Giáo viên trừng mắt nhìn cậu học sinh hư hỏng và cảnh cáo cậu ta ngừng nói.
Thám tử trừng mắt nhìn nghi phạm, cố gắng khiến anh ta khuất phục trước cái nhìn dữ dội đó.
Ông chủ trừng mắt nhìn nhân viên đã trễ hạn và giận dữ yêu cầu một lời giải thích.
Huấn luyện viên trừng mắt nhìn đội sau khi họ thua trận, tỏ ra thất vọng với màn trình diễn của họ.
Người giám sát trừng mắt nhìn nhân viên đi làm trễ, nhắc nhở cô về chính sách chấm công nghiêm ngặt của công ty.
Hành khách trừng mắt nhìn tiếp viên hàng không đã phục vụ nhầm suất ăn cho mình và yêu cầu đổi suất khác.
Nhân viên thu ngân trừng mắt nhìn khách hàng đang cố sử dụng tờ tiền giả và giải thích rằng việc này trái với chính sách của cửa hàng.
Người lái xe trừng mắt nhìn chiếc xe cắt ngang đường mình, bấm còi và nháy đèn pha một cách bực bội.
All matches