ảm đạm
/ˈɡluːmi//ˈɡluːmi/The word "gloomy" has its roots in the Old English word "glom," meaning "twilight" or "dusk." Over time, "glom" evolved into "gloom," which initially referred to the darkness or dimness associated with twilight. By the 14th century, "gloom" began to take on the metaphorical sense of sadness, melancholy, and despondency, likely because these emotions were often associated with the darkness and lack of light. Adding the "-y" suffix to "gloom" created "gloomy," further emphasizing the state of darkness, both literal and figurative, associated with the word.
nearly dark, or badly lit in a way that makes you feel sad
gần tối hoặc thiếu sáng khiến bạn cảm thấy buồn
một căn phòng/bầu không khí ảm đạm
Đó là một ngày ẩm ướt và ảm đạm.
Cô rón rén lên cầu thang và dọc theo một hành lang tối tăm.
Thời tiết ảm đạm ít có dấu hiệu thuyên giảm.
Ngôi nhà rất hoành tráng nhưng lại khá ảm đạm khi bạn ở một mình.
Related words and phrases
sad and without hope
buồn và không có hy vọng
một biểu hiện ảm đạm
Chúng tôi ngồi trong sự im lặng ảm đạm.
Bây giờ, đừng bắt đầu trở nên buồn bã.
Đừng có vẻ ảm đạm thế. Mọi chuyện không tệ đến thế.
Anh ấy lúc nào cũng ủ rũ với vẻ mặt u ám đó.
Related words and phrases
without much hope of success or happiness in the future
không có nhiều hy vọng thành công hay hạnh phúc trong tương lai
một bức tranh ảm đạm về tương lai kinh tế của đất nước
Đột nhiên, rốt cuộc thì tương lai trông không còn u ám đến thế nữa.
Chúng tôi âm thầm tự tin bất chấp những dự đoán ảm đạm.
Tương lai có vẻ ảm đạm hẳn.
Quan điểm của ủy ban trên thực tế không hề ảm đạm.
Nhiều doanh nghiệp vẫn ảm đạm về triển vọng của nền kinh tế.
một dự báo/điềm báo ảm đạm
Related words and phrases