Definition of gloom

gloomnoun

bóng tối

/ɡluːm//ɡluːm/

The word "gloom" originates from the Old English word "glōma," meaning darkness, obscurity, or gloominess. This word is a combination of "glōg," meaning a cover or hiding place, and "mæ," meaning darkness or obscurity. In Old English, "glōg" was also used to describe a covering or protective shell, such as a shelter or nest. The word "glōma" then extended its meaning to include a dark and shadowy place, such as a cave or forest. Over time, the word "gloom" evolved to incorporate a sense of physical and emotional darkness, such as feelings of sadness, despair, or melancholy. It has come to represent a heavy and oppressive atmosphere, both physical and emotional, that creates a sense of unease or foreboding. Today, the word "gloom" is commonly used to describe a dark and dreary environment, weather, or mood, as well as a state or feeling of sadness or despair. It is a reminder that darkness and light are opposites that help to define each other, and that the human experience is marked by both.

Summary
type nội động từ
meaningtối sầm lại, u ám, ảm đạm (bầu trời)
meaningcó vẻ buồn rầu, có vẻ u sầu
meaninghiện mở mờ mờ
type ngoại động từ
meaninglàm tối sầm lại, làm ảm đạm, làm u ám
meaninglàm buồn rầu, làm u sầu
namespace

a feeling of being sad and without hope

một cảm giác buồn bã và không có hy vọng

Example:
  • The gloom deepened as the election results came in.

    Sự u ám càng sâu sắc hơn khi có kết quả bầu cử.

  • He remained sunk in gloom for several days.

    Anh ấy vẫn chìm trong bóng tối trong vài ngày.

  • An air of gloom and despondency settled over the household.

    Một bầu không khí u ám và chán nản bao trùm gia đình.

Extra examples:
  • He was sunk in deep gloom at the prospect of being alone.

    Anh chìm đắm trong nỗi u ám sâu sắc trước viễn cảnh phải ở một mình.

  • I sank into gloom and depression.

    Tôi chìm vào sự u ám và trầm cảm.

  • Rumours of his ill health cast gloom over the celebrations.

    Tin đồn về sức khỏe yếu của ông khiến các lễ kỷ niệm trở nên u ám.

  • She felt gloom descend on her shoulders.

    Cô cảm thấy sự u ám đè nặng lên vai mình.

  • She was in a deep gloom because not even a postcard had arrived from Ricky.

    Cô đang vô cùng u ám vì thậm chí không có một tấm bưu thiếp nào được gửi đến từ Ricky.

Related words and phrases

almost total darkness

bóng tối gần như hoàn toàn

Example:
  • We watched the boats come back in the gathering gloom.

    Chúng tôi nhìn những chiếc thuyền quay trở lại trong bóng tối u ám.

  • Caroline peered into the gloom of the hallway.

    Caroline nhìn vào bóng tối của hành lang.

Idioms

doom and gloom | gloom and doom
a general feeling of having lost all hope, and of pessimism (= expecting things to go badly)
  • Despite the obvious setbacks, it is not all doom and gloom for the England team.
  • pile on the agony/gloom
    (especially British English, informal)to make an unpleasant situation worse
  • Bosses piled on the agony with threats of more job losses.