lỗi
/ɡlɪtʃ//ɡlɪtʃ/The word "glitch" has its roots in the early 20th century, originating from the Yiddish language. In Yiddish, "glech" refers to a sudden, unexpected event or a slip-up. The term was borrowed into American English in the 1920s and initially referred to an unexpected, usually unpleasant, occurrence. In the 1960s, the term "glitch" gained popularity in the context of electronic technology, particularly in the fields of radio, television, and telecommunications. It was used to describe an unexpected and usually temporary malfunction or fault in a machine or system, causing it to malfunction or produce incorrect output. Today, the term "glitch" is widely used to describe any unexpected problem or malfunction, whether it be in technology, people, or everyday life. Despite its origins in Yiddish, the word "glitch" has become an integral part of contemporary English language, thanks to its widespread adoption in the fields of technology and engineering.
a small problem or fault that stops something working successfully
một vấn đề nhỏ hoặc lỗi khiến một cái gì đó không hoạt động bình thường
Một vài trục trặc kỹ thuật đã buộc chúng tôi phải hoãn buổi trình diễn.
Đây chỉ là sự cố tạm thời nhưng có thể gây nguy hiểm đến tính mạng của mọi người.
Hệ thống mới có quá nhiều lỗi và trục trặc nên không thể tin cậy được.
a type of electronic music that uses sound recordings and electronic instruments that have been made to work incorrectly so there are deliberate glitches in the sound
một loại nhạc điện tử sử dụng các bản ghi âm và nhạc cụ điện tử được thiết kế để hoạt động không chính xác nên có những trục trặc cố ý trong âm thanh
Phong cách của họ bao gồm mọi thứ từ hip hop và funk đến techno và glitch.
All matches