năng khiếu
/ˈɡɪftɪd//ˈɡɪftɪd/The word "gifted" originates from the Old English word "gyft," meaning "gift" or "present." Over time, the word evolved to describe someone who possesses a special talent or ability, often considered a "gift" from nature or God. "Gifted" entered the English language around the 14th century, initially referring to things given as gifts. Its usage shifted to describe people with extraordinary talents by the 17th century. The word's evolution reflects the idea that exceptional abilities are often seen as something given or bestowed upon a person, rather than solely acquired through effort.
having a lot of natural ability or intelligence
có nhiều khả năng tự nhiên hoặc trí thông minh
một nhạc sĩ/người chơi tài năng, v.v.
trẻ có năng khiếu
Cô là một nhạc sĩ tài năng với năng khiếu chơi piano bẩm sinh.
Khả năng đặc biệt của vận động viên này khiến nhiều người tin rằng anh có năng khiếu trong môn thể thao này.
Trí tưởng tượng phong phú của nghệ sĩ trẻ này được thể hiện rõ qua những bức tranh sống động và sáng tạo của cô.
Anh ấy rất có năng khiếu về toán học.
một vận động viên có năng khiếu bẩm sinh
trẻ em có năng khiếu học tập
có năng khiếu về nghệ thuật chữa bệnh
having something pleasant
có điều gì đó dễ chịu
Anh được tặng một nụ cười quyến rũ.
Những người giúp đỡ họ được ban cho sức mạnh kiên nhẫn đáng kinh ngạc.