- Emma received a gift voucher for her favorite bookstore as a birthday present.
Emma nhận được một phiếu quà tặng từ hiệu sách yêu thích làm quà sinh nhật.
- Jake decided to purchase a gift voucher for a massage at a local spa as a thoughtful present for his girlfriend's upcoming birthday.
Jake quyết định mua một phiếu quà tặng để mát-xa tại một spa địa phương như một món quà chu đáo cho sinh nhật sắp tới của bạn gái mình.
- The salesperson handed me a gift voucher for % off my next purchase as a thank-you for being a loyal customer.
Nhân viên bán hàng đưa cho tôi một phiếu quà tặng giảm giá % cho lần mua hàng tiếp theo như lời cảm ơn vì đã là một khách hàng trung thành.
- Sarah's grandmother surprised her with a gift voucher for a cooking class as a Christmas present.
Bà của Sarah đã làm cô ngạc nhiên khi tặng cô một phiếu quà tặng cho một lớp học nấu ăn làm quà Giáng sinh.
- The gift voucher for the language school in Paris that my friend gave me as a graduation gift was the best present I received all year.
Phiếu quà tặng cho trường ngôn ngữ ở Paris mà bạn tôi tặng tôi làm quà tốt nghiệp là món quà tuyệt vời nhất mà tôi nhận được trong cả năm.
- As an appreciation for my business, the company provided me with a gift voucher for a fancy restaurant in town.
Để tri ân sự ủng hộ của tôi, công ty đã tặng tôi một phiếu quà tặng tại một nhà hàng sang trọng trong thị trấn.
- The gift voucher for the second movie at the cinema is included in the deal if you buy a ticket on weekdays.
Phiếu quà tặng cho bộ phim thứ hai tại rạp chiếu phim sẽ được bao gồm trong ưu đãi nếu bạn mua vé vào các ngày trong tuần.
- To celebrate our wedding anniversary, my husband and I decided to treat ourselves with a gift voucher for a hot air balloon ride.
Để kỷ niệm ngày cưới, tôi và chồng quyết định tự thưởng cho mình một phiếu quà tặng đi khinh khí cầu.
- A gift voucher for a new bookstore that just opened up in town is the perfect idea for a friend who loves reading.
Phiếu quà tặng cho một hiệu sách mới mở trong thị trấn là ý tưởng hoàn hảo dành cho một người bạn thích đọc sách.
- I was pleasantly surprised to receive a gift voucher for a local boutique as a welcome gift from my new employer.
Tôi rất ngạc nhiên khi nhận được phiếu quà tặng từ một cửa hàng thời trang địa phương như một món quà chào mừng từ công ty mới của tôi.