Definition of genre

genrenoun

thể loại

/ˈʒɒ̃rə//ˈʒɑːnrə/

The word "genre" has its roots in ancient Greece. The term originated from the Greek word "genos," meaning "kind" or "sort." In the context of art, literature, and music, "genre" referred to a specific category or classification of a work. Over time, the term evolved through Latin, where it became "genus," and was later adopted into Middle English as "genre." In the 16th century, the French term "genre" emerged, and it was initially used to describe a type of writing or style of literature. The French term "genre" was introduced to English-speaking countries, and it has since become a widely used term in various artistic and cultural contexts. Today, "genre" refers to a specific category or style of art, literature, music, or film, such as romance, science fiction, or action.

Summary
type danh từ
meaningloại, thể loại
typeDefault_cw
meaninggiống
meaningg. of an entire function (giải tích) giống của một hàm nguyên
meaningg. of a surface (tô pô) giống của mặt
namespace
Example:
  • She is a big fan of the science fiction genre and has read countless books in that category.

    Cô ấy là một người hâm mộ lớn của thể loại khoa học viễn tưởng và đã đọc vô số sách thuộc thể loại đó.

  • The horror genre is not for the faint of heart, but this author has mastered the art of scares.

    Thể loại kinh dị không dành cho những người yếu tim, nhưng tác giả này đã thành thạo nghệ thuật hù dọa.

  • His favorite genre of music is classical, and he loves nothing more than listening to Beethoven's symphonies.

    Thể loại nhạc yêu thích của ông là nhạc cổ điển, và ông thích nhất là được nghe những bản giao hưởng của Beethoven.

  • The mystery genre keeps her on the edge of her seat, as she tries to guess the solution before the end.

    Thể loại bí ẩn khiến cô hồi hộp đến nghẹt thở khi cố gắng đoán lời giải trước khi kết thúc.

  • She prefers the cozy mystery genre, which usually features quaint small towns and lovable amateur sleuths.

    Cô ấy thích thể loại tiểu thuyết bí ẩn ấm cúng, thường có những thị trấn nhỏ xinh xắn và những thám tử nghiệp dư đáng yêu.

  • His favorite genre of film is action-packed thrillers that keep him on the edge of his seat.

    Thể loại phim yêu thích của anh là phim hành động ly kỳ khiến anh phải nín thở theo dõi.

  • Horror movies are not her cup of tea, but she enjoys watching romantic comedies that make her laugh out loud.

    Phim kinh dị không phải là thể loại cô thích, nhưng cô thích xem những bộ phim hài lãng mạn khiến cô bật cười.

  • The fantasy genre allows her to escape into enchanted worlds filled with dragons, magic, and quests.

    Thể loại giả tưởng cho phép cô trốn thoát vào thế giới kỳ diệu đầy rồng, phép thuật và nhiệm vụ.

  • His go-to genre of literature is literary fiction that speaks to the complexities of the human condition.

    Thể loại văn học mà ông thường theo đuổi là tiểu thuyết văn học nói về sự phức tạp của tình trạng con người.

  • She enjoys mixing up her reading material by dipping into a variety of genres, but return to the fantasy genre for its unlimited imaginative possibilities.

    Cô thích kết hợp tài liệu đọc của mình bằng cách đọc nhiều thể loại khác nhau, nhưng vẫn quay trở lại thể loại giả tưởng vì khả năng tưởng tượng vô hạn của nó.

Related words and phrases