sở hữu cách
/ˈdʒenətɪv//ˈdʒenətɪv/The word "genitive" has its roots in Latin. In Latin, the suffix "-ius" is used to form the possessive form of a noun, known as the "genitive." For example, "Johannis" is the genitive form of "John," meaning "of John." The Latin word "genitivus" literally means "pertaining to birth" or "origin," and the genitive case is thought to have originated from the idea of a thing's origin or source being expressed. The Latin tradition of distinguishing a possessive case was adopted into many European languages, including English. Today, the term "genitive" is used to describe the grammatical case that expresses possession, origin, or relation between two nouns. In English, the genitive is often shown by adding "'s" or simply using the noun phrase "of" instead, such as "John's book" or "the book of John."
Tia nắng mặt trời sưởi ấm trái đất. (cách sở hữu - 's' được sử dụng để chỉ sự sở hữu hoặc nguồn gốc)
Hướng dẫn của giáo viên rất rõ ràng.
Xe của chị tôi đang ở trong gara.
Sức gió tăng lên vào ban đêm.
Lễ hội đêm Giáng sinh kéo dài tới tận bình minh.
Tiếng gầm của sư tử có thể được nghe thấy từ xa hàng dặm.
Đồ chơi yêu thích của đứa trẻ đã bị mất.
Đội ngũ biên tập của một tờ báo làm việc không biết mệt mỏi để tạo ra nội dung chất lượng cao.
Kiệt tác của nghệ sĩ này đang được trưng bày tại bảo tàng.
Quyết định tăng thuế của chính phủ đã gây ra sự bất bình rộng rãi.
All matches