Definition of gambit

gambitnoun

Gambit

/ˈɡæmbɪt//ˈɡæmbɪt/

The word "gambit" has its roots in the 14th century chess strategy. In chess, a gambit is a move where a player sacrifices a pawn in order to gain a strategic advantage. The word "gambit" comes from the Italian "gambetto," which means "to trip up" or "to stumble," and was first used in the 16th century to describe this chess tactic. Over time, the term "gambit" expanded to describe other situations where a person deliberately takes a risk or makes a bold move in order to gain an advantage. In modern usage, the term "gambit" is often used metaphorically to describe a range of situations, from business negotiations to poker games, where a high-stakes move is made in order to gain an upper hand.

Summary
type danh từ
meaning(đánh cờ) sự thí quân để mở đường cho tướng
meaning(nghĩa bóng) bước đầu (trong công việc gì)
namespace

a thing that somebody does, or something that somebody says at the beginning of a situation or conversation, that is intended to give them some advantage

điều ai đó làm hoặc điều gì đó ai đó nói khi bắt đầu một tình huống hoặc cuộc trò chuyện nhằm mang lại cho họ một số lợi thế

Example:
  • an opening gambit (= the first thing you say)

    một gambit mở đầu (= điều đầu tiên bạn nói)

  • The opposition have dismissed promises of tax cuts as a pre-election gambit.

    Phe đối lập đã bác bỏ lời hứa cắt giảm thuế như một canh bạc trước bầu cử.

  • His idea of a brilliant conversational gambit is ‘What’s a nice girl like you doing in a place like this?’

    Ý tưởng của anh ấy về một trò chuyện tuyệt vời là 'Một cô gái dễ thương như bạn đang làm gì ở một nơi như thế này?'

  • He opened the game with a risky gambit, sacrificing a pawn in hopes of gaining a strategic advantage.

    Ông mở đầu ván cờ bằng một nước cờ mạo hiểm, hy sinh một quân tốt với hy vọng giành được lợi thế chiến lược.

  • Her chess strategy was based on a series of intricate gambits designed to disorient her opponent.

    Chiến lược chơi cờ của bà dựa trên một loạt các nước cờ phức tạp được thiết kế để làm đối thủ mất phương hướng.

Extra examples:
  • It looks as if their gambit has paid off.

    Có vẻ như trò chơi của họ đã được đền đáp.

  • It was a clever publicity gambit that ended in tragedy.

    Đó là một chiêu quảng cáo khéo léo nhưng lại kết thúc bằng thảm kịch.

  • The long silences were a gambit to make him talk.

    Sự im lặng kéo dài là một ván bài để bắt anh nói chuyện.

a move or moves made at the beginning of a game of chess in order to gain an advantage later

một hoặc nhiều nước đi được thực hiện khi bắt đầu ván cờ nhằm giành lợi thế về sau