vui vẻ
/ˈfʌnəli//ˈfʌnəli/"Funnily" comes from the word "funny," which has a long and fascinating history. "Funny" originated from the Old English word "fūne," meaning "foolish" or "silly." This sense evolved to include a more playful and amusing connotation. Adding the "-ly" suffix to "funny" created "funnily," meaning "in a funny way" or "amusingly." The shift from "foolish" to "amusing" reflects how our understanding of humor has changed over time, highlighting the adaptability of language.
Thật buồn cười là tôi thực sự rất thích thức dậy sớm vào buổi sáng để tập thể dục.
Thật buồn cười khi một anh chàng luôn phàn nàn rằng mình lạnh lại mặc quần short trong thời tiết giá lạnh này.
Thật buồn cười là tôi không thể nhớ mình đã để chìa khóa ở đâu, mặc dù tôi đã tìm ở mọi nơi tôi thường để chìa khóa.
Thật thú vị khi xem con mèo của tôi đuổi theo một quả bóng len như thể đó là món đồ chơi hấp dẫn nhất thế giới.
Thật buồn cười là trước đây tôi ghét măng tây, nhưng giờ đây nó lại là một trong những loại rau yêu thích của tôi.
Thật kỳ lạ khi thấy mình có thể đóng gói vali nhanh như một người chuyên nghiệp.
Thật buồn cười là tôi đã ăn cùng một loại bánh sandwich vào bữa trưa mỗi ngày trong suốt hai tuần qua.
Thật buồn cười và trớ trêu khi người luôn chỉ trích người khác vì hay trì hoãn lại chính là người luôn trì hoãn mọi việc đến phút cuối.
Thật buồn cười là tôi chưa bao giờ biết cách thắt cà vạt, bất kể tôi có xem bao nhiêu hướng dẫn trên YouTube.
Thật kỳ lạ khi thấy thoải mái khi dọn dẹp nhà cửa và sắp xếp mọi thứ ngăn nắp, cuối cùng cũng có thể thư giãn và tận hưởng sự yên bình.