Definition of fundamentalist

fundamentalistnoun

Nhà cơ bản

/ˌfʌndəˈmentəlɪst//ˌfʌndəˈmentəlɪst/

The term "fundamentalist" originated in the early 20th century, specifically within American Protestant Christianity. It emerged from the "Fundamentalist-Modernist Controversy," a clash between those who adhered to a strict interpretation of biblical literalism (the "fundamentals") and those who embraced a more progressive, scholarly approach to theology. The term "fundamental" was first used in a 1910 pamphlet titled "The Fundamentals: A Testimony to the Truth," which outlined a series of core beliefs considered essential for true Christianity. From there, "fundamentalist" became the label for those who championed these beliefs and actively opposed modernistic views.

Summary
type danh từ
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người theo trào lưu chính thống (trong tôn giáo)
namespace

a person who believes that everything that is written in the scriptures (= holy books) of their religion is completely true

một người tin rằng mọi thứ được viết trong kinh thánh (= sách thánh) của tôn giáo của họ là hoàn toàn đúng

Example:
  • Christian/Islamic fundamentalists

    Những người theo trào lưu chính thống Kitô giáo/Hồi giáo

  • Michelle, a fundamentalist Christian, strongly believes in the literal interpretation of religious texts and rejects interpretations that contradict her beliefs.

    Michelle, một người theo đạo Thiên chúa chính thống, tin tưởng mạnh mẽ vào cách diễn giải theo nghĩa đen của các văn bản tôn giáo và bác bỏ những cách diễn giải trái ngược với niềm tin của cô.

  • The fundamentalist Imam insists on following traditional Islamic practices, such as growing a beard, wearing a turban, and following customs that he considers essential to his faith.

    Vị Imam theo chủ nghĩa chính thống này khăng khăng tuân theo các tập tục Hồi giáo truyền thống, chẳng hạn như để râu, đội khăn xếp và tuân theo các phong tục mà ông cho là thiết yếu đối với đức tin của mình.

  • The fundamentalist Senator is unwavering in his opposition to abortion, even in cases of rape or incest.

    Vị Thượng nghị sĩ theo chủ nghĩa chính thống này kiên quyết phản đối phá thai, ngay cả trong trường hợp bị hiếp dâm hoặc loạn luân.

  • The fundamentalist mathematician is committed to solving equations through strict adherence to mathematical principles and eschews any unconventional approaches.

    Nhà toán học theo chủ nghĩa cơ bản cam kết giải phương trình thông qua việc tuân thủ chặt chẽ các nguyên tắc toán học và tránh mọi cách tiếp cận không thông thường.

a person who follows very strictly the basic principles of any subject or ideology

một người tuân theo rất nghiêm ngặt các nguyên tắc cơ bản của bất kỳ chủ đề hoặc hệ tư tưởng nào

Example:
  • right-wing fundamentalists

    những người theo trào lưu chính thống cánh hữu

Related words and phrases