Definition of frequent flyer

frequent flyernoun

khách bay thường xuyên

/ˌfriːkwənt ˈflaɪə(r)//ˌfriːkwənt ˈflaɪər/

The term "frequent flyer" originated in the late 1970s as a marketing strategy by airlines to retain their most loyal customers. These frequent flyers, who flew multiple times a year, were seen as lucrative for airlines as they generated significant revenue through ticket sales and additional services. Recognizing this, airlines introduced loyalty programs wherein frequent flyers earned points or miles with each flight undertaken. These points could then be redeemed for various rewards, such as free flights, hotel stays, and upgrades. The term "frequent flyer" became a popular catchphrase to describe these loyal customers and is still widely used today to denote individuals who frequently travel by air. Its origin highlights the importance of customer loyalty and the growing competition in the airline industry to retain customers through attractive rewards and loyalty programs.

namespace
Example:
  • As a frequent flyer, Sarah has accumulated enough miles to redeem a free round-trip ticket to Europe.

    Là một khách hàng thường xuyên bay, Sarah đã tích lũy đủ dặm bay để đổi một vé máy bay khứ hồi miễn phí đến Châu Âu.

  • The airline's loyalty program for frequent flyers offers exclusive discounts on flights, hotel stays, and car rentals.

    Chương trình khách hàng thân thiết của hãng hàng không dành cho khách hàng bay thường xuyên cung cấp các mức giảm giá độc quyền cho các chuyến bay, phòng khách sạn và dịch vụ thuê xe.

  • The businessman is a platinum-level frequent flyer, enjoying all the perks, including access to airport lounges and priority boarding.

    Doanh nhân này là hội viên bay hạng bạch kim, được hưởng mọi quyền lợi, bao gồm quyền sử dụng phòng chờ tại sân bay và được ưu tiên lên máy bay.

  • The airline's frequent flyer program has incentives such as free upgrades, lounge access, and priority check-in for these loyal customers.

    Chương trình khách hàng bay thường xuyên của hãng hàng không có các ưu đãi như nâng hạng miễn phí, sử dụng phòng chờ và ưu tiên làm thủ tục cho những khách hàng trung thành này.

  • As a frequent flyer, Emma has gone through airport security several times this week alone.

    Là một hành khách thường xuyên đi máy bay, Emma đã phải đi qua an ninh sân bay nhiều lần chỉ trong tuần này.

  • The travel agent suggested that Richard should apply for the airline's frequent flyer program, as he frequently travels for work.

    Đại lý du lịch gợi ý rằng Richard nên đăng ký chương trình khách hàng bay thường xuyên của hãng hàng không vì anh thường xuyên phải đi công tác.

  • The frequent flyer program encourages customers to accumulate miles by making each flight count toward elite status, which comes with even more perks.

    Chương trình bay thường xuyên khuyến khích khách hàng tích lũy dặm bay bằng cách tính mỗi chuyến bay vào hạng ưu tú, đi kèm với nhiều quyền lợi hơn nữa.

  • The airline's frequent flyer program helps the customers earn rewards such as flight vouchers, free flights, and bonuses on purchases.

    Chương trình khách hàng bay thường xuyên của hãng hàng không giúp khách hàng kiếm được các phần thưởng như phiếu mua hàng, chuyến bay miễn phí và tiền thưởng khi mua hàng.

  • All the benefits of being a frequent flyer were clear to Tom, who has upgraded his travel experience several times at no additional cost.

    Tom đã thấy rõ mọi lợi ích của việc trở thành khách hàng thường xuyên và anh đã nâng cấp trải nghiệm du lịch của mình nhiều lần mà không mất thêm chi phí.

  • The frequent flyer program is designed to reward loyal customers with privileges and priority that add value to their travel experiences.

    Chương trình bay thường xuyên được thiết kế để thưởng cho khách hàng trung thành những đặc quyền và ưu tiên giúp tăng thêm giá trị cho trải nghiệm du lịch của họ.