Definition of freehold

freeholdnoun

sở hữu vĩnh viễn

/ˈfriːhəʊld//ˈfriːhəʊld/

The term "freehold" has its roots in medieval English law. During the 12th century, the Crown and the nobility held most of the land in England. The peasants and commoners, on the other hand, held land through a feudal system, where they paid rent and homage to their lords in exchange for the right to work the land. In the 13th century, the Assize of Arms (1242) allowed for the creation of "freeholders" or "freemen," who were granted land by their lords without any feudal obligations. These landholders were considered free because they were not bound to the land through feudal service or rent. They could sell, inherit, or pass down the land as they wished, and were not subject to the arbitrary decisions of their lords. The term "freehold" comes from the Old English words "freo" meaning "free" and "hold" meaning "land" or "possession." Today, a freehold property is one where the owner has full ownership and possession of the land and any buildings on it, without any restrictions or obligations to a third party.

Summary
type danh từ
meaningthái ấp được toàn quyền sử dụng
namespace
Example:
  • The couple finally purchased a freehold property after years of renting.

    Cặp đôi này cuối cùng đã mua được một bất động sản sở hữu vĩnh viễn sau nhiều năm đi thuê.

  • The commercial building downtown is a highly sought-after freehold property.

    Tòa nhà thương mại ở trung tâm thành phố là bất động sản sở hữu vĩnh viễn rất được săn đón.

  • The townhouse they inherited came with a freehold title, complete with a garden and a parking spot.

    Ngôi nhà mà họ thừa kế có quyền sở hữu vĩnh viễn, bao gồm cả sân vườn và chỗ đậu xe.

  • Mary and John's new freehold condominium is located in a gated community with a fitness center and a pool.

    Căn hộ chung cư mới sở hữu vĩnh viễn của Mary và John nằm trong một cộng đồng có cổng bảo vệ với trung tâm thể dục và hồ bơi.

  • As a savvy real estate investor, Jane has a sizable portfolio of freehold properties in different neighborhoods.

    Là một nhà đầu tư bất động sản thông thái, Jane có danh mục đầu tư lớn các bất động sản sở hữu vĩnh viễn ở nhiều khu vực khác nhau.

  • John and Sarah will have the freedom to renovate their freehold house as they please, having passed the probationary period.

    John và Sarah sẽ được tự do cải tạo ngôi nhà sở hữu vĩnh viễn của mình theo ý muốn sau khi vượt qua thời gian thử việc.

  • Unlike a leasehold property, the freehold apartment that Michael bought is his forever, and he needn't worry about it expiring.

    Không giống như bất động sản cho thuê, căn hộ sở hữu vĩnh viễn mà Michael mua là của anh ấy mãi mãi và anh ấy không cần phải lo lắng về việc nó hết hạn.

  • The freehold land where Oliver's dream house will stand will be passed down to his children.

    Khu đất sở hữu vĩnh viễn nơi ngôi nhà mơ ước của Oliver sẽ được truyền lại cho con cháu ông.

  • After researching local properties, the family decided that a freehold villa would be a perfect fit for their needs.

    Sau khi nghiên cứu các bất động sản tại địa phương, gia đình quyết định rằng một căn biệt thự sở hữu vĩnh viễn sẽ phù hợp hoàn hảo với nhu cầu của họ.

  • When Emily's grandparents donated their freehold home to her, she immediately knew that it would be a valuable legacy for her family.

    Khi ông bà của Emily tặng ngôi nhà trọn đời của họ cho cô, cô ngay lập tức biết rằng đó sẽ là di sản có giá trị cho gia đình mình.

Related words and phrases