Definition of fraternal

fraternaladjective

Anh em

/frəˈtɜːnl//frəˈtɜːrnl/

The word "fraternal" originated in the late 16th century from the Latin word "frater," meaning brother. The term was introduced into English to describe organizations or societies that are composed of brothers, such as religious brotherhoods or fraternities in a educational or social context. A fraternity is defined as a group of men, typically associated with a university, who share common values, ideals, and traditions. The word "fraternal" conveys a sense of camaraderie, brotherhood, and mutual support. It can also refer to organizations or societies that promote brotherly bonds and values, such as the International Order of Rainbow for Girls, which has a fraternal organization called the Order of Patrons of Husbandry. Overall, "fraternal" is a term used to describe associations or organizations that promote brotherly friendship, cooperation, and goodwill.

Summary
type tính từ
meaning(thuộc) anh em
examplefraternal love: tình (yêu) anh em
examplefraternal friendship: tình hữu nghị anh em
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hội kín
namespace

connected with the relationship that exists between people or groups that share the same ideas or interests

kết nối với mối quan hệ tồn tại giữa những người hoặc nhóm có cùng ý tưởng hoặc sở thích

Example:
  • a fraternal organization/society

    một tổ chức/xã hội huynh đệ

  • The two men were fraternal twins, as they shared the same birth year but had different genetic makeup.

    Hai người đàn ông này là anh em sinh đôi khác trứng, vì họ sinh cùng năm nhưng có cấu tạo di truyền khác nhau.

  • Despite being fraternal siblings, the two sisters couldn't be more different in appearance and personality.

    Mặc dù là anh em ruột, hai chị em lại có ngoại hình và tính cách hoàn toàn khác nhau.

  • The fraternal cousins grew up in separate towns, but remained close throughout their lives.

    Hai anh em họ lớn lên ở những thị trấn khác nhau nhưng vẫn giữ mối quan hệ thân thiết trong suốt cuộc đời.

  • The fraternal brothers inherited their grandfather's love for jazz and often play music together.

    Hai anh em thừa hưởng tình yêu nhạc jazz từ ông nội và thường chơi nhạc cùng nhau.

connected with the relationship that exists between brothers

gắn liền với mối quan hệ tồn tại giữa anh em

Example:
  • fraternal rivalry

    sự ganh đua huynh đệ

Related words and phrases