Definition of fortissimo

fortissimoadverb

rất mạnh

/fɔːˈtɪsɪməʊ//fɔːrˈtɪsɪməʊ/

The term "fortissimo" (often abbreviated as f fortissimo) is a musical direction that literally translates to "very loud" in Italian. It is commonly used in classical music notation to indicate that a particular section of a piece should be played as loudly as possible. The origins of the term "fortissimo" can be traced back to the 16th century, during the Renaissance period. Musical notation during this time was more basic compared to the more intricate systems used today, and consisted primarily of simple symbols and marks that represented different names, rhythms, and pitches. As music became more complex, composers began to develop more nuanced ways of communicating specific performance instructions to their musicians. In the early 18th century, the Italian composer Giuseppe Tartini introduced the term "forte" (meaning "loud") as a dynamic mark to guide instrumentalists on the volume of sound they should produce. Later in the same century, the Venetian composer Giovanni Battista Gervasio expanded on this by adding a "ii" to "forte" to create "fortissimo," which took the indications a step further by making the volume reference even more extreme. Since then, the term "fortissimo" has remained a staple in classical music notation and is commonly used today in scores by composers around the world.

Summary
type tính từ & phó từ
meaning(âm nhạc) cực mạnh (viết tắt ff)
type danh từ
meaning(âm nhạc) đoạn chơi cực mạnh
namespace
Example:
  • The symphony reached its climax with the violins playing an incredibly loud note marked as fortissimo.

    Bản giao hưởng đạt đến đỉnh điểm khi tiếng vĩ cầm chơi một nốt cực lớn được gọi là fortissimo.

  • During the final chorus of the opera, the chorus belted out the last line with overwhelming strength, labeled as fortissimo by the conductor.

    Trong đoạn điệp khúc cuối cùng của vở opera, điệp khúc đã hát vang câu cuối cùng với sức mạnh áp đảo, được nhạc trưởng gọi là fortissimo.

  • The trumpet solo in the brass section left everyone in the concert hall stunned as the sound reverberated throughout, marked as fortissimo on the sheet music.

    Đoạn độc tấu kèn trumpet trong phần kèn đồng khiến mọi người trong phòng hòa nhạc sửng sốt vì âm thanh vang vọng khắp nơi, được ghi chú là fortissimo trên bản nhạc.

  • The pianist played the finale with such force that it felt like the keys were about to fly off the piano as she marked the notes as fortissimo.

    Nghệ sĩ piano chơi bản kết thúc với một sức mạnh đến nỗi người ta có cảm giác như các phím đàn sắp bật ra khỏi đàn khi cô ấy đánh dấu các nốt nhạc ở mức fortissimo.

  • The strings section in the orchestra played the final bars of the piece with an excessively loud volume, shown as fortissimo in the musical notation.

    Phần dây trong dàn nhạc chơi những ô nhịp cuối của bản nhạc với âm lượng cực lớn, được thể hiện bằng ký hiệu fortissimo trong ký hiệu âm nhạc.

  • The brass band played the national anthem with a thunderous roar, making the entire stadium reverberate with the fortissimo sound.

    Ban nhạc kèn đồng chơi quốc ca với tiếng gầm vang như sấm, khiến toàn bộ sân vận động vang vọng trong âm thanh fortissimo.

  • The conductor stressed the importance of marked fortissimo in the last movement to achieve the desired dramatic effect.

    Người chỉ huy nhấn mạnh tầm quan trọng của fortissimo ở chương cuối để đạt được hiệu ứng kịch tính mong muốn.

  • The brass quartet started playing the solemn hymn with a note marked as fortissimo, creating a deafening and awe-inspiring sound.

    Bộ tứ kèn đồng bắt đầu chơi thánh ca trang nghiêm với nốt nhạc được đánh dấu là fortissimo, tạo nên âm thanh chói tai và đầy cảm hứng.

  • The opera singer created a spine-tingling effect by singing just one note with a remarkably loud force, marked as fortissimo on the score.

    Ca sĩ opera đã tạo ra hiệu ứng rùng rợn khi chỉ hát một nốt nhạc với lực rất lớn, được ghi là fortissimo trên bản nhạc.

  • The choir sang the final chant with an astonishing level of volume, scrawled as fortissimo on the printed sheet.

    Dàn hợp xướng hát thánh ca cuối cùng với âm lượng đáng kinh ngạc, được viết nguệch ngoạc theo kiểu fortissimo trên tờ giấy in.

Related words and phrases