Definition of fortieth

fortiethnoun

thứ bốn mươi

/ˈfɔːtiəθ//ˈfɔːrtiəθ/

The word "fortieth" originates from the Old English words "fyftig" and "ðæt", meaning "fifty" and "the", respectively. In the Middle Ages, English scribes used Roman numerals to denote numbers, with the symbol "XL" representing 40, which is a combination of the symbols for 40 ("X") and 10 ("L"). As English evolved, the word "fortieth" developed from a combination of the Old English "fyftig" and a Latin prefix "for-" which means "before" or "more". This prefix denoted a number that was just below the next higher multiple of 10. For example, the word "fourth" meaning the fourth in sequence came from the Latin prefix "qua" (meaning "how many") followed by the Roman numeral for IV. Thus, the term "fortieth" arose from the need to differentiate between numbers outside of the traditional multiples of 10 while still using the Latin prefix system that was common in English at the time. Today, the word's Latin roots are still apparent in its meaning, as it signifies a value that is located just before the next multiple of 10.

Summary
type tính từ
meaningthứ bốn mươi
type danh từ
meaningmột phần bốn mươi
meaningngười thứ bốn mươi, vật thứ bốn mươi
namespace
Example:
  • The company's profit increased significantly in its fortieth year of operation.

    Lợi nhuận của công ty đã tăng đáng kể trong năm hoạt động thứ bốn mươi.

  • The athlete reached a new personal best in her fortieth marathon.

    Vận động viên này đã đạt được thành tích cá nhân mới trong cuộc chạy marathon thứ bốn mươi của mình.

  • The author published his fortieth book at the age of 75.

    Tác giả đã xuất bản cuốn sách thứ bốn mươi của mình ở tuổi 75.

  • The musician played her forty-oth concert to a sold-out audience.

    Nghệ sĩ âm nhạc này đã biểu diễn buổi hòa nhạc thứ bốn mươi của mình trước một lượng khán giả đông đảo.

  • The business partner closed their fortieth successful deal together.

    Đối tác kinh doanh đã cùng nhau ký kết hợp đồng thành công thứ bốn mươi.

  • The singer released her fortieth album to critical acclaim.

    Nữ ca sĩ đã phát hành album thứ bốn mươi của mình và nhận được sự hoan nghênh nhiệt liệt.

  • The scientist conducted her forty-oth groundbreaking experiment.

    Nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm mang tính đột phá thứ bốn mươi của mình.

  • The actor appeared in his fortieth feature film.

    Nam diễn viên đã xuất hiện trong bộ phim thứ bốn mươi của mình.

  • The pilot logged her forty-oth hour of flight time.

    Người phi công đã ghi lại thời gian bay thứ bốn mươi của mình.

  • The journalist wrote her forty-oth article for the newspaper.

    Nhà báo đã viết bài báo thứ bốn mươi mốt cho tờ báo.