trước đây, thuở xưa
/ˈfɔːməli/"Formerly" comes from the Old French word "formerement," which itself derives from the Latin "former" meaning "to form or shape." The "ly" suffix in "formerly" indicates an adverb, meaning "in a former manner" or "in the past." The word has been used in English since the 14th century, evolving to describe something that was true in the past but is no longer the case.
Trước đây John làm kỹ sư phần mềm tại một công ty công nghệ nhưng hiện đã khởi nghiệp kinh doanh với vai trò là một lập trình viên tự do.
Mary từng sống trong một căn hộ nhỏ nhưng hiện đã chuyển đến một ngôi nhà lớn hơn ở vùng ngoại ô.
Công ty trước đây có tên là XYZ Inc. đã đổi tên thành Modus Nexus Corp.
Tom từng là một cầu thủ bóng đá tận tụy, nhưng anh đã phải từ bỏ vì chấn thương.
Đội bóng yêu thích của Sarah ở trường đại học là University of Texas Longhorns, nhưng giờ đây cô ấy cổ vũ cho Brooklyn Nets ở NBA.
Trước đây Jamie học ở một trường trung học công lập, nhưng cô đã chuyển sang một trường tư khi học năm thứ 3.
Tòa nhà bên kia đường từng là một ngân hàng cũ, nhưng gần đây đã được chuyển đổi thành một quán cà phê hợp thời trang.
Gary từng là một ca sĩ nổi tiếng, nhưng anh đã nghỉ hưu khỏi ngành âm nhạc để theo đuổi sự nghiệp trong ngành tài chính.
Điểm thu hút chính của bảo tàng trước đây là triển lãm khủng long, nhưng giờ đã được thay thế bằng bộ sưu tập nghệ thuật hiện đại.
Ông nội tôi từng là một người đàn ông cao lớn, khỏe mạnh, nhưng ông đã mất đi chiều cao và khả năng vận động do tuổi tác cao.