Definition of forge

forgeverb

làm giả

/fɔːdʒ//fɔːrdʒ/

Word Originverb senses 1 to 3 Middle English (also in the general sense ‘make, construct’): from Old French forger, from Latin fabricare ‘fabricate’, from fabrica ‘manufactured object, workshop’. The noun is via Old French from Latin fabrica. verb sense 4 mid 18th cent.: perhaps an aberrant pronunciation of force.

Summary
type danh từ
meaninglò rèn; xưởng rèn
exampleto forge ahead: dẫn đầu, tiến lên phía trước
meaninglò luyện kim, xưởng luyện kim
exampleto forge a signature: giả mạo chữ ký
type ngoại động từ
meaningrèn (dao, móng ngựa...)
exampleto forge ahead: dẫn đầu, tiến lên phía trước
meaninggiả mạo (chữ ký...); bịa (chuyện)
exampleto forge a signature: giả mạo chữ ký
namespace

to put a lot of effort into making something successful or strong so that it will last

đặt rất nhiều nỗ lực vào việc làm cho một cái gì đó thành công hoặc mạnh mẽ để nó sẽ tồn tại lâu dài

Example:
  • a move to forge new links between management and workers

    một động thái nhằm tạo mối liên kết mới giữa ban quản lý và người lao động

  • Strategic alliances are being forged with major European companies.

    Các liên minh chiến lược đang được củng cố với các công ty lớn của châu Âu.

  • She forged a new career in the music business.

    Cô đã tạo dựng một sự nghiệp mới trong lĩnh vực kinh doanh âm nhạc.

  • They forged a lead in the first 30 minutes of the game.

    Họ đã dẫn trước trong 30 phút đầu tiên của trận đấu.

to make an illegal copy of something in order to cheat people

tạo một bản sao bất hợp pháp của cái gì đó để lừa gạt mọi người

Example:
  • to forge a passport/banknote/document

    làm giả hộ chiếu/tiền giấy/tài liệu

  • He's getting good at forging his mother's signature.

    Anh ấy ngày càng giả mạo chữ ký của mẹ mình.

  • New digital techniques can spot paintings that have been forged.

    Các kỹ thuật kỹ thuật số mới có thể phát hiện ra những bức tranh giả mạo.

Related words and phrases

to shape metal by heating it in a fire and hitting it with a hammer; to make an object in this way

tạo hình kim loại bằng cách nung nó trên lửa và dùng búa đập vào; để tạo ra một vật thể theo cách này

Example:
  • swords forged from steel

    thanh kiếm được rèn từ thép

to move forward in a steady but powerful way

để tiến về phía trước một cách ổn định nhưng mạnh mẽ

Example:
  • He forged through the crowds to the front of the stage.

    Anh chen lấn qua đám đông để tiến lên phía trước sân khấu.

  • She forged into the lead (= in a competition, race, etc.).

    Cô ấy đã dẫn đầu (= trong một cuộc thi, cuộc đua, v.v.).