nước ngoài, từ nước ngoài, ở nước ngoài
/ˈfɒrɪn/The word "foreign" has its root in Old French "foreign," which means "alien" or "strange." This Old French word is derived from the Latin "forinus," meaning "belonging to another." In Latin, "foris" means "outside" or "abroad," and the suffix "-inus" is a possessive adjective form. So, "forinus" literally means "belonging to the outside" or "belonging to another place." Over time, the meaning of "foreign" expanded to encompass not only physical distance but also cultural and national differences.Today, "foreign" refers to anything that is not native, domestic, or familiar, including people, countries, languages, and customs.
in or from a country that is not your own
trong hoặc từ một quốc gia không phải của bạn
Bạn nói ngoại ngữ nào?
Lần đầu tiên sống ở nước ngoài có thể là một thử thách.
Tôi đến ngân hàng để lấy một ít ngoại tệ.
một công ty có vốn nước ngoài
ngày lễ nước ngoài
Anh ta nói giọng nước ngoài.
Bạn có thể nói cô ấy là người nước ngoài qua cách ăn mặc của cô ấy.
Cái tên nghe có vẻ xa lạ.
Cô không có tiền và ở một mình ở nước ngoài.
Rạp chiếu phim thường chiếu phim nước ngoài.
Bộ sưu tập thực vật bao gồm nhiều loài bản địa và ngoại lai.
Vào thời đó, có rất ít xe hơi nước ngoài lưu thông trên đường.
dealing with or involving other countries
đối phó với hoặc liên quan đến các nước khác
Đây là một sự khởi đầu lớn cho chính sách đối ngoại của đất nước.
Đất nước này phụ thuộc rất nhiều vào viện trợ nước ngoài.
Khu vực này đang cố gắng thu hút đầu tư nước ngoài.
Bộ Ngoại giao Iran
ngoại trưởng nhật bản
một phóng viên nước ngoài (= một người đưa tin về nước ngoài trên báo hoặc trên truyền hình)
Tổng thống mới không có kinh nghiệm về đối ngoại.
Đã có những thay đổi trong chính sách đối nội và đối ngoại.
not typical of somebody/something; not known to somebody/something and therefore seeming strange
không điển hình của ai/cái gì; không được ai/cái gì biết đến và do đó có vẻ lạ
Sự không trung thực là xa lạ với bản chất của anh ta.
Loại thái độ này hoàn toàn xa lạ với cô.
an object that has entered something by accident and should not be there
một vật vô tình đi vào cái gì đó và lẽ ra không nên ở đó
Nước mắt giúp bảo vệ mắt khỏi các vật thể lạ có hại.
All matches