a long flat piece of wood in a wooden floor
một miếng gỗ phẳng dài trên sàn gỗ
- bare/polished floorboards
ván sàn trần/đánh bóng
- The money was hidden under the floorboards.
Số tiền được giấu dưới ván sàn.
- As I walked through the old wooden house, the sound of my footsteps echoed against the floorboards, causing some of them to creak softly beneath my weight.
Khi tôi bước qua ngôi nhà gỗ cũ, tiếng bước chân của tôi vang vọng trên sàn nhà, khiến một số sàn kêu cót két nhẹ dưới sức nặng của tôi.
- The floorboards in the attic creaked and groaned as I climbed up the ladder, the mice running across the wooden beams sending chills down my spine.
Sàn nhà trên gác xép kêu cót két khi tôi trèo lên thang, những con chuột chạy trên các thanh xà gỗ khiến tôi lạnh sống lưng.
- The dog's toenails clicked against the hardwood floorboards as he wagged his tail in delight, as if he knew that he was getting his afternoon walk.
Móng chân của con chó gõ vào sàn gỗ cứng khi nó vẫy đuôi thích thú, như thể nó biết rằng mình sắp được đi dạo buổi chiều.
- She could hear voices through the gaps in the floorboards.
Cô có thể nghe thấy giọng nói qua những khoảng trống trên ván sàn.
- The wooden floorboards creaked as he walked down the corridor.
Sàn gỗ kêu cót két khi anh bước xuống hành lang.
the bottom surface of a vehicle
bề mặt dưới cùng của một chiếc xe
- a car floorboard
ván sàn ô tô
- He had his foot to the floorboard (= was going very fast).
Anh ấy đã đặt chân lên ván sàn (= đang đi rất nhanh).