Definition of flank

flanknoun

hông

/flæŋk//flæŋk/

The word "flank" has its origins in Old French and is derived from the Latin word "flankus," meaning "belly" or "side." In English, the word "flank" initially referred to the side or flank of an animal, especially a horse or a beast of burden. By the 15th century, the term began to be used to describe the side of a person or a thing, as in "the flank of a mountain" or "the left flank of an army." Over time, the word "flank" took on additional meanings, including the act of attacking an enemy's side or rear, as in a military context. Today, the word is used in a variety of contexts, from military strategies to business management, to describe sides, flanks, or the strategic deployment of resources. Despite its evolution, the word "flank" remains rooted in its ancient origins in the concept of the side or belly of an animal.

Summary
type danh từ
meaningsườn, hông
meaningsườn núi
meaning(quân sự) sườn, cánh
exampleto attack the left flank: tấn công phía sườn trái
type ngoại động từ (quân sự)
meaningcủng cố bên sườn
meaningđe doạ bên sườn
meaningtấn công bên sườn
exampleto attack the left flank: tấn công phía sườn trái
namespace

the side of something such as a building or mountain

phía bên của một cái gì đó như một tòa nhà hoặc ngọn núi

Example:
  • The sun lit up the western flank of the hill.

    Mặt trời chiếu sáng sườn phía Tây của ngọn đồi.

Extra examples:
  • along the eastern flank of Greenland

    dọc theo sườn phía đông của Greenland

  • the lower flanks of Vesuvius

    sườn dưới của Vesuvius

the left or right side of an army during a battle, or a sports team during a game

bên trái hoặc bên phải của quân đội trong một trận chiến, hoặc một đội thể thao trong một trận đấu

Example:
  • Our orders were to attack their left flank.

    Lệnh của chúng tôi là tấn công vào sườn trái của chúng.

  • Their centre made a dash down the right flank.

    Trung phong của họ lao xuống cánh phải.

Extra examples:
  • They decided to attack their enemy's southern flank.

    Họ quyết định tấn công vào sườn phía nam của kẻ thù.

  • West Ham exposed the right flank of Norwich's defence.

    West Ham chọc thủng cánh phải của hàng phòng ngự Norwich.

  • a beautiful pass down the right flank

    một đường chuyền đẹp bên cánh phải

the side of an animal between the ribs and the hip

bên của một con vật giữa xương sườn và hông

Example:
  • She patted the horse’s flank.

    Cô vỗ nhẹ vào sườn ngựa.

Related words and phrases

All matches