Definition of five pence

five pencenoun

năm xu

/ˌfaɪv ˈpens//ˌfaɪv ˈpens/

The word "five pence" originally came from the Anglo-Saxon language. In Old English, the value of five pence was represented as "fiftwi penyg", where "fiftwi" meant five and "penyg" meant penny. The word penny in Old English was "pening", derived from the Latin word "denarius", which means a Roman coin worth ten asses. The penny became a common unit of currency in England during the 11th century when the Normans introduced a standardized coin known as the "penny". As the value of goods and services increased over time, the value of a penny also increased. In medieval England, losing a penny could be a significant financial loss, which led to the introduction of halfpence and farthings as smaller denominations. The term "five pence" came into use to represent the value of five of these smaller coins. In the late 1960s, as technology advanced and manual counting of coins became less common, the decimal system was introduced in the UK. This led to the abolition of pennies as a separate currency unit and the introduction of the new pound (£) and penny (p). Five pence now represents a value of five new pennies, equivalent to 5p in modern parlance.

namespace
Example:
  • The price of the postcard was five pence.

    Giá của tấm bưu thiếp là năm xu.

  • I found five pence in the coin jar today.

    Hôm nay tôi tìm thấy năm xu trong lọ đựng tiền xu.

  • With five pence left in my pocket, I decided to buy a pack of gum.

    Với năm xu còn lại trong túi, tôi quyết định mua một gói kẹo cao su.

  • The ferry fare was five pence per person.

    Giá vé phà là năm xu một người.

  • Five pence is enough for a ride on the local bus.

    Năm xu là đủ cho một chuyến đi xe buýt địa phương.

  • I need five pence to make a phone call from the public booth.

    Tôi cần năm xu để gọi điện thoại từ bốt công cộng.

  • The cake stall at the fair was selling cupcakes for five pence each.

    Quầy bánh ngọt tại hội chợ đang bán bánh nướng nhỏ với giá năm xu một chiếc.

  • The machine at the launderette accepts five pence coins for the dryer.

    Máy giặt ở tiệm giặt là chấp nhận đồng năm xu cho máy sấy.

  • I had to spend five pence to park my bike at the train station.

    Tôi đã phải tốn năm xu để đỗ xe đạp ở ga tàu.

  • Five pence is the perfect amount for a sweet from the corner shop.

    Năm xu là số tiền hoàn hảo cho một chiếc kẹo ở cửa hàng góc phố.