the first public performance of a play, film, etc.
buổi biểu diễn công khai đầu tiên của một vở kịch, bộ phim, v.v.
- I got tickets for the first night of ‘Romeo and Juliet’.
Tôi đã mua được vé cho đêm đầu tiên của vở kịch 'Romeo và Juliet'.
- The first night of the school play is just days away and the cast still don’t know their lines.
Đêm diễn đầu tiên của vở kịch ở trường chỉ còn vài ngày nữa mà dàn diễn viên vẫn chưa thuộc lời thoại.
a public celebration of New Year’s Eve
một lễ kỷ niệm công cộng vào đêm giao thừa