a bell or other device that gives people warning of a fire in a building
chuông hoặc thiết bị khác giúp mọi người cảnh báo về hỏa hoạn trong tòa nhà
- Who set off the fire alarm?
Ai là người đã kích hoạt báo cháy?
- It was thought that the fire alarm had been set off as a prank.
Người ta nghĩ rằng chuông báo cháy chỉ là một trò đùa.
- The fire alarm went off when I was making a coffee.
Chuông báo cháy vang lên khi tôi đang pha cà phê.
an occasion when a fire alarm goes off
một dịp khi chuông báo cháy reo
- We had a fire alarm at work this morning.
Sáng nay chúng tôi có báo cháy ở nơi làm việc.