- After attending a few webinars, I finished up my certification course today.
Sau khi tham dự một vài hội thảo trên web, tôi đã hoàn thành khóa học cấp chứng chỉ của mình ngày hôm nay.
- I need to finish up this report before the end of the day.
Tôi cần hoàn thành báo cáo này trước khi kết thúc ngày hôm nay.
- The painter should finish up the final touches on the walls this afternoon.
Người thợ sơn sẽ hoàn thiện những nét cuối cùng trên tường vào chiều nay.
- We've got to wrap up this meeting by 5pm, so let's finish up the remaining agenda items.
Chúng ta phải kết thúc cuộc họp này trước 5 giờ chiều, vì vậy hãy hoàn thành các mục còn lại trong chương trình nghị sự.
- I'll finish up this call and send you a follow-up email later.
Tôi sẽ kết thúc cuộc gọi này và gửi cho bạn email tiếp theo sau.
- The chef announced that she'd finish up the dishes after the guests left.
Đầu bếp thông báo rằng cô ấy sẽ rửa xong các món ăn sau khi khách rời đi.
- I finished up my part of the project and sent it over to the designer for review.
Tôi đã hoàn thành phần dự án của mình và gửi cho nhà thiết kế để xem xét.
- The students will finish up their essays by next Friday and hand them in for grading.
Học sinh sẽ hoàn thành bài luận của mình vào thứ sáu tuần tới và nộp để chấm điểm.
- The attorneys finished up the negotiations this afternoon and were able to settle the case.
Các luật sư đã hoàn tất việc đàm phán vào chiều nay và có thể giải quyết vụ án.
- My coworker has been working on this project for a long time, but she's almost finished up now.
Đồng nghiệp của tôi đã làm việc cho dự án này trong một thời gian dài, nhưng cô ấy đã gần hoàn thành.