a person who is travelling to the same place as another person
một người đang đi đến cùng một nơi với một người khác
- He passed the time chatting with fellow travellers.
Anh ấy dành thời gian trò chuyện với những người bạn đồng hành.
a person who agrees with the aims of a political party, especially the Communist party, but is not a member of it
một người đồng ý với mục tiêu của một đảng chính trị, đặc biệt là đảng Cộng sản, nhưng không phải là thành viên của đảng đó