Definition of federation

federationnoun

Liên bang

/ˌfedəˈreɪʃn//ˌfedəˈreɪʃn/

The word "federation" derives from the Latin word "foedus," meaning a treaty or alliance between political entities. During the Middle Ages, this term was used to describe the relationship between a ruling monarch and their vassals, who pledged their allegiance under a certain set of obligations. In the late 19th century, the concept of a federal system emerged as a solution for maintaining the autonomy and independence of smaller regions within a larger political entity. The idea was strongly influenced by the success of the United States of America, which united a number of self-governing states into a single federal system. The notion of federation gained popularity in Europe during the late 19th and early 20th centuries, as various ethnic and linguistic groups sought greater autonomy within larger, multi-ethnic states. In Russia, the term "federation" was especially widely used to describe proposals for granting greater political rights and self-governance to the many non-Russian nationalities within the empire. These calls grew particularly strong in the aftermath of the Revolutions of 1917, which resulted in the creation of the Soviet Union as a federal state comprising numerous autonomous republics. The word "federation" also appears in the names of several international organizations founded in the early 20th century, including the International Labour Organization (ILO), and the League of Nations, which sought to promote international peace and cooperation. In general, the term "federation" continues to be used to describe political entities that seek to balance the need for centralized governance with the decentralization of power to sub-national or regional authorities.

Summary
type danh từ
meaningsự thành lập liên đoàn; liên đoàn
meaningsự thành lập liên bang; liên bang
namespace

a country consisting of a group of individual states that have control over their own affairs but are controlled by a central government for national decisions, etc.

một quốc gia bao gồm một nhóm các quốc gia riêng lẻ có quyền kiểm soát công việc của chính họ nhưng bị chính quyền trung ương kiểm soát đối với các quyết định quốc gia, v.v.

Example:
  • the Russian Federation

    Liên bang Nga

Extra examples:
  • The federation broke up in 1989.

    Liên đoàn tan rã vào năm 1989.

  • the six republics in the federation

    sáu nước cộng hòa trong liên bang

  • Australia is a federation of six states and several territories.

    Úc là một liên bang gồm sáu tiểu bang và một số vùng lãnh thổ.

  • He urged them to remain within the federation.

    Ông kêu gọi họ ở lại liên đoàn.

a group of clubs, trade unions, etc. that have joined together to form an organization

một nhóm các câu lạc bộ, công đoàn, vv đã liên kết với nhau để thành lập một tổ chức

Example:
  • the International Tennis Federation

    Liên đoàn quần vợt quốc tế

Extra examples:
  • The trade union federation has called for a national strike.

    Liên đoàn công đoàn đã kêu gọi đình công toàn quốc.

  • The Scottish Landowners' Federation completely condemned the practice.

    Liên đoàn Chủ đất Scotland hoàn toàn lên án hành vi này.

  • the International Federation of Football Clubs

    Liên đoàn các câu lạc bộ bóng đá quốc tế

  • the British Athletics Federation

    Liên đoàn điền kinh Anh

  • a federation of over 3 000 organizations

    một liên đoàn gồm hơn 3 000 tổ chức

the act of forming a federation

hành động thành lập một liên đoàn

Example:
  • Australia's centenary of federation in 2001

    Kỷ niệm 100 năm liên bang Úc năm 2001